Tham khảo Danh_sách_các_công_ty_lâu_đời_nhất

  1. 1 2 “Japans oldest companies” (bằng tiếng Nhật). Yonhap News. ngày 14 tháng 5 năm 2008. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2012.
  2. 1 2 3 4 Jae-kyoung, Kim (ngày 14 tháng 5 năm 2008). “Centennial Firms Dry up in Korea”. Korea Times. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2012.
  3. “特別企画:全国創業100年超え企業の実態調査 (Special Edition:Whole country wide survey on companies aged over 100 years)” (bằng tiếng Nhật). Tokyo Shoko Research. ngày 21 tháng 10 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2012.
  4. 1 2 Whitley, David (ngày 7 tháng 10 năm 2006). “Ancients in the modern world”. News.com.au. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2012.[liên kết hỏng]
  5. “Sean's Bar, Athlone – Oldest Pub in Ireland | Ireland Travel Guide”. Irelandlogue.com. ngày 4 tháng 8 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2013.
  6. 1 2 Fodor's 2012 Ireland. Random House Digital, Inc. ngày 7 tháng 12 năm 2011. tr. 253.
  7. James Olan Hutcheson (ngày 16 tháng 4 năm 2007). “The End of a 1,400-Year-Old Business”. Business Week. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2012.
  8. David Pilling (ngày 19 tháng 10 năm 2007). “Kongo Gumi: Building a future on the past”. Financial Times. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2014.
  9. “Kongo Gumi Construction”. Businesses Today. ngày 29 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2014.
  10. “Oldest Hotel”. Guinness World Records. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2011.
  11. 1 2 Allen, Jason (ngày 27 tháng 5 năm 2013). “The Very Strange Story of Japan's Thousand-Year-Old Hotels”. Thrillist. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2013.
  12. 1 2 3 4 5 “Survey of companies over 100 years old” (PDF). Teikoku databank. ngày 8 tháng 9 năm 2010. tr. 1. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 7 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012. Entry 7 in table at bottom of page 1 (tiếng Nhật)
  13. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 “The world's oldest companies: The business of survival”. The Economist. ngày 16 tháng 12 năm 2004. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2012.
  14. William T. O'Hara (2004). Centuries of Success: Lessons from the World's Most Enduring Family Businesses. Adams Media. tr. 17. ISBN 9781580629379. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2012.
  15. “Company profile”. Kyoto magazine (bằng tiếng Nhật). J-kyoto (48). ngày 8 tháng 5 năm 2000. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2012.
  16. Musgrave, Rebecca (ngày 24 tháng 10 năm 2011). “Mistletoe and Mozart in Salzburg – Panorama News”. Salzburg Times. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2012.
  17. “Food Facts”. Daily Times. ngày 30 tháng 8 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2012.
  18. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 “Самые старые бренды мира – Sostav.ru: Статьи о рекламе, маркетинге, PR” (bằng tiếng Nga). Sostav.ru. ngày 25 tháng 12 năm 2009. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2012.
  19. “4 lições de empresas milenares – Pedro Souza” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Administradores.com.br. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2012.
  20. “Business Solutions – The Medical Diary”. Em-online.com. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2012.
  21. Actualys. “Plus vieille entreprise du monde - Monnaie de Paris”. www.monnaiedeparis.fr (bằng tiếng Pháp). Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2017.
  22. “La Monnaie de Paris, un futur lieu touristique”. La Tribune (bằng tiếng Pháp). Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2017.
  23. “Royal Mint buys minority stake in coin dealership Sovereign Rarities” (bằng tiếng Anh). The Times. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2017.
  24. “Sean's Bar, Athlone – Oldest Pub in Ireland”. Irelandlogue.com. ngày 4 tháng 8 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2013.
  25. “The Bingley Arms”. The Daily Telegraph. Luân Đôn. ngày 9 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2012.
  26. Scholes, Frank (ngày 1 tháng 11 năm 1975). “Turn Yourself Loose To Get Real Flavour Of England”. Calgary Herald. Google Books. tr. 16. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2012.
  27. McCann, Mick (ngày 16 tháng 11 năm 2012). “From Miggy To The Moon: William Gascoigne”. The City Talking. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2013.
  28. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 “Six Italian Companies Among The Ten Oldest Family-Run Businesses In The World”. Winenews.it. ngày 22 tháng 1 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2012.
  29. “一文字屋和輔(いちもんじやわすけ)[Ichimonjiyawasuke]” (bằng tiếng Nhật). City of Kyoto. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2013.
  30. 1 2 Burnsilver, Glenn (ngày 25 tháng 1 năm 2011). “Fairbanks Daily News-Miner – A pair of brews from 1 000 year old breweries — plus one aged 137”. Newsminer.com. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
  31. 1 2 3 4 5 6 7 8 “Hessen Fragt...: Privatbrauerei Brüne ist Hessens älteste Brauerei”. Hessischer Rundfunk. ngày 22 tháng 8 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2012. (tiếng Đức)
  32. Chesterman, Lesley (ngày 30 tháng 8 năm 2012). “Critic's Notebook: In Devon, the cream is a dream”. Montrealgazette.com. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
  33. “Five days to the weekend: East Devon”. Countryfile.com. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
  34. “In honor of Labor Day, beer for wine lovers | Staff report | Entertainment | San Francisco Examiner”. Sfexaminer.com. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
  35. “Kerknet | Dinsdag 26 mei 2009”. Kerknet.be. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012. (tiếng Đức)
  36. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Poutziouris, Panikkos; Smyrnios, Kosmas; Klein, Sabine (2006). Handbook of Research on Family Business. Edward Elgar Publishing. tr. 524. ISBN 978-1-8454-2410-7. LCCN 2005037395. OCLC 62755551. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2012.
  37. Lindelauf, Perrin (ngày 18 tháng 1 năm 2009). “Finding the fabled Snow Country”. The Japan Times. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2012.
  38. “Schloss Johannisberg Review | The Rhineland”. Fodors.com. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
  39. “Schloss Johannisberg, Cuvéehof – Festival Stages – Rheingau Musik Festival”. Rheingau-musik-festival.de. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 8 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
  40. “Gasthof Taferne Hotel Austrian Alps”. Roomex.com. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2015.
  41. Rubin, Josh (ngày 24 tháng 2 năm 2011). “God and beer: Partnership gives abbey much-needed cash”. Toronto Star. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2012.
  42. Pera, Eric (ngày 25 tháng 1 năm 2007). “Scottish and Newcastle's Grimbergen Double”. Lakeland Ledger. tr. 21. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2012.
  43. “La cercevera Grimbergen hace una campaña de maridaje en restaurantes madrileños de alta cocina”. La Región. Madrid. ngày 4 tháng 8 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 2 năm 2008. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2012. (tiếng Tây Ban Nha)
  44. The Register of the Great Seal of Scotland; Liber S. Marie de Calchou, Registrum Cartarum Abbacie Tironensis de Kelso, 1113-1567.
  45. Scottish Barony Register (2003). Burke's Peerage, Baronetage, & Knightage: Clan Chiefs Scottish Feudal Barons, 107th edition. ISBN 9780971196629
  46. The Scottish Records Society, New Series, Volume 24, (Edinburgh, 2001), p. 58-62
  47. “Drei Tage Brauereifest – Kreis Waldeck-Frankenberg – Regional”. HNA Online. ngày 5 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2012. (tiếng Đức)
  48. Van Dyck, Leo. “History of Tongerlo Abbey”. premontre.org. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 11 năm 2007. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2012.
  49. “Tongerlo Brown | Belgian Beer Weekend Tokyo 2011”. Tokyo.belgianbeerweekend.jp. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2012.
  50. “震災・戦争を生き抜いた「老舗企業」、全国に 2 万 5000 社” (PDF) (bằng tiếng Nhật). Teikoku Databank, Ltd. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 23 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2013.
  51. “Munke Mølle – by Appointment to The Royal Danish Court”. Hoflev.dk. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2013.
  52. Thomsen, Jørgen; Møllekær, Johnny (ngày 12 tháng 1 năm 2009). “Munkenes mølle”. Fyens Stiftstidende. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2013.
  53. Gerrie, Anthea (ngày 5 tháng 3 năm 2012). “10 hotel rooms where history was made”. CNN. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2015.
  54. Gould, Kevin (ngày 13 tháng 6 năm 2009). “The Olde Bell”. The Guardian. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2013.
  55. “Flushed with success”. Times Higher Education. ngày 7 tháng 2 năm 1997. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2012.
  56. Hongo, Jun (ngày 29 tháng 8 năm 2012). “Nuke crisis tested oldest sake brewer”. The Japan Times. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2013.
  57. Gordinier, Jeff (ngày 1 tháng 2 năm 2011). “In Las Vegas, a Good Story Helps Sell Expensive Sakes”. New York Times. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2013.
  58. 1 2 3 4 5 6 “Special Edition: Old companies survey: 560 old companies in Ibaraki Prefecture survived the war and the earthquake disaster: 2 before Edo Shogunate founded, 43 during Edo period (特別企画: 茨城県の「老舗企業」実態調査 震災・戦争を生き抜いた「老舗企業」、茨城に 560 社 ~江戸開府以前の創業は 2 社、江戸時代の創業は 43 社~)” (PDF) (bằng tiếng Nhật). Teikoku Data Bank, Mito-branch. ngày 24 tháng 8 năm 2011. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 9 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2012. Main old companies (Top 10) 主な老舗企業(上位10社) 1.Sudo-Honke 須藤本家(すどうほんけ) Sake manufacturing 清酒製造 Kasama 笠間市 1141年
  59. “五郎兵衛飴本舗「自然な甘さと美しい飴色。800年、変わらぬ製法の「五郎兵衛飴」” (bằng tiếng Nhật). ふるさと!ふくしまが好き! ふくしま観光情報. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2014.
  60. 1 2 3 4 “Special Edition: Old companies survey in Okayama: 474 over-100-year-old companies: Oldest was Fujito Manju Hompo started in 1184特別企画: 岡山県内創業 100 年以上の「長寿企業」実態調査 創業 100 年以上の「長寿企業」は 474 社 ~ 長寿トップは西暦 1184 年創業の藤戸饅頭本舗 ” (PDF) (bằng tiếng Nhật). Teikoku Data Bank, Okayama-branch. ngày 16 tháng 9 năm 2010. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 9 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2012. Main old companies (Top 10) 創業100年以上の主な長寿企業 (上位10社
  61. “Special souvenirs of Nara to take home!”. Naraexplorer.jp. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2014.
  62. Johnston, Eric (ngày 6 tháng 2 năm 2010). “Nara fears 1,300th anniversary flop”. The Japan Times. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2014.
  63. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 “震災・戦争を生き抜いた「老舗企業」、宮城県に 445 社” (PDF) (bằng tiếng Nhật). Teikoku Databank, Ltd. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 3 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2013.
  64. Matyas, Jo (ngày 6 tháng 10 năm 2007). “A taste of Japan, with food that waves back at you”. Toronto Star. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
  65. “Special Edition: Old companies survey: 543 old companies in Yamagata survived the war and the earthquake disaster: Yamagata #2 old companies holder in the whole country (特別企画: 「老舗企業」実態調査 震災・戦争を生き抜いた「老舗企業」、山形県に 543 社 ~老舗企業輩出率は全国第 2 位~) ” (PDF) (bằng tiếng Nhật). Teikoku Data Bank Yamagata-branch. ngày 29 tháng 8 năm 2011. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 4 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2012. Top 8 old companies (主な老舗企業(上位 8 社)) Ito Tekko 1189 伊藤鉄工(いとうてっこう)1189年
  66. 1 2 3 4 5 6 7 “特別企画:石川県内企業の平均年齢と長寿企業の実態調査(Special Edition: Survey on average age and long life companies in Ishikawa Prefecture)” (PDF) (bằng tiếng Nhật). Teikoku Data Bank, Kanazawa-branch. ngày 16 tháng 11 năm 2012. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 9 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2012. Main long life companies 主な長寿企業 善吾楼(Zengoro)旅館(Ryokan) 718, 白鷺湯たわらや(Shirasagiyu Tawaraya)旅館(Ryokan) 1190, のとや(Notoya)旅館(Ryokan) 1311, 細字印判店(Hosoji Inbanten)その他の小売(Retail store, not in categorized list of the report) 1573, 目細八郎兵衛商店 (Meboso Hachirōbei Shōten)スポーツ用品卸(Sports equipment wholesale) 1575, ランプの宿(Lamp no Yado)旅館・ホテル(Hotel) 1578, 浅野太鼓楽器店(Asano Taiko Gakkiten) 楽器小売(musical instrument retail store) 1609, アンヨウジ(Anyōji) 燃料小売(Fuel retail store) 1615
  67. “梵鐘 [発見!!いばらき] – 茨城県” (bằng tiếng Nhật). Ibaraki Prefecture. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2014.
  68. Price, Margaret (1999). Classic Japanese Inns and Country Getaways. Kodansha International Ltd. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012. ISBN 4770018738
  69. “Arima Onsen Okunobo (Established in 1191)”. Jnto.go.jp. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2014.
  70. “Arima Onsen Okunobo (Established in 1191)”. Jalan. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2014. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2014.
  71. “よしのや依緑園 (よしのやいろくえん)” (bằng tiếng Nhật). ほっと石川旅ねっと 石川県観光情報ホームページ. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2014.
  72. Hayes, Cathy (ngày 15 tháng 5 năm 2011). “IrishCentral's top five historic pubs in Dublin City – Photos”. IrishCentral. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2013.
  73. “Ireland to restrict alcohol ads”. USA Today. Associated Press. ngày 19 tháng 5 năm 2003. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2013.
  74. Krause, Nick (ngày 27 tháng 3 năm 2012). “Dublin: A trip to the bright side”. Stuff.co.nz. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2013.
  75. Carroll, James R. (ngày 13 tháng 3 năm 2011). “Always worth a go”. The Boston Globe. Boston.com. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2013.
  76. “Inns of distinction: The pubs that made history”. The Independent. ngày 10 tháng 2 năm 2006. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2014.
  77. Griffin, Jon (ngày 21 tháng 8 năm 2004). “Weekend Mail: Travel: Soaking Up History in a Right Royal Part of Thatcher's Britain”. Birmingham Mail. Highbeam Research. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 6 năm 2014. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2014.(cần đăng ký mua)
  78. “Angel & Royal Hotel, Grantham, Lincolnshire”. The Times. ngày 11 tháng 4 năm 2009. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2014. (cần đăng ký mua)
  79. “The Archaeology of Wiltshire's Towns. An Extensive Urban Survey: Malmesbury” (PDF). Wiltshire County Archaeology Service. tháng 8 năm 2004. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2011.
  80. Else, David (2005). England (ấn bản 3). Lonely Planet. tr. 240. ISBN 1-74059-922-5.
  81. Halliday, Stephen (ngày 1 tháng 2 năm 2012). David & Charles (biên tập). Amazing & Extraordinary Facts - Great Britain. David & Charles. tr. 30. ISBN 1-4463-5397-4. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2015.
  82. “Der älteste Gasthof”. Schweizer Radio und Fernsehen. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2014.
  83. Benedict Le Vay (ngày 1 tháng 10 năm 2011). Ben Le Vay's Eccentric Oxford. Bradt Travel Guides. tr. 249. ISBN 978-1-84162-426-6. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
  84. “The Bear Inn information”. Let's Go. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
  85. Pool, Krystal (ngày 5 tháng 9 năm 1971). “Woodstock – The One Where Burtons Stayed”. Toledo Blade. Google News. tr. 9. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
  86. “Gasthof zur Blume”. Basler Bauten. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2014.
  87. Reuter, Fritz (1886). Arnold Hückstädt (biên tập). Briefe: 1861-1866 [Letters 1861-1866] (bằng tiếng Đức). 2. Hinstorff. tr. 705. ISBN 978-3-356-01338-2. OCLC 643886146. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2014.
  88. Ambrosi, Hans; Stewart, Kerry Brady (ngày 1 tháng 5 năm 1990). Traveler's Wine Guide: Germany. Sterling Publishing Co., Inc. tr. 18. ISBN 978-0-8069-7319-7. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2014.
  89. “Wieliczka Salt Mine – UNESCO World Heritage Centre”. Whc.unesco.org. ngày 1 tháng 12 năm 1998. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
  90. “The mine of the past and of today”. Wieliczka-saltmine.com. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
  91. “Das sind die Stationen des 4. FFZ – Freie Presse”. Freie Presse. ngày 20 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2012. (tiếng Đức)
  92. “Sächsisches Bier”. Landwirtschaft.sachsen.de. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2012. (tiếng Đức)
  93. Wiedner, Ruth (ngày 14 tháng 3 năm 2002). “Altbier-Brauerei Bolten startet strategische Partnerschaft: Mit "Caramel" Malzbier-Fans für sich gewinnen”. Neuß-Grevenbroicher Zeitung. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2012. (tiếng Đức)
  94. Buchbauer, Andreas (ngày 29 tháng 8 năm 2012). “Korschenbroich: Auf zum Picknick-Biergarten”. Neuß-Grevenbroicher Zeitung. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2012. (tiếng Đức)
  95. “Aldersbacher Adel übernimmt Peschl – Bayern”. Mediendenk.de. ngày 18 tháng 8 năm 2008. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2012.
  96. Gallagher, Zack (ngày 16 tháng 2 năm 2014). “13 Irish contenders for the 2014 Gourmand World Cookbook Awards”. Irish Central. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2015.
  97. Lehrer, Suzanne (ngày 12 tháng 5 năm 2011). “From Cognac to Perfume by P. Frapin & Cie”. Vanity Fair. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2015.
  98. Wampler, J.T. (ngày 19 tháng 4 năm 2012). “Review: Hirter Morchl”. Fayetteville Flyer. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2015.
  99. “Hirter Bier auf Chinesisch” [Hirter beer in China]. wirtschaft.com (bằng tiếng Đức). ngày 14 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2015.
  100. “Wrocławskie kamienice: Piwnica Świdnicka” (bằng tiếng Polish). Krajowy Rynek Nieruchomości. ngày 19 tháng 9 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  101. Pauly, Helen (ngày 30 tháng 6 năm 1981). “This Beer Baron is a Real Prince”. The Milwaukee Journal. tr. 12. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2012.
  102. Rütschlin, Klaus (ngày 21 tháng 10 năm 2011). “Gastronomie: Badisch schmeckt's … unser Bier: Fürstenberg: Die Beschwörung des Wir-Gefühls”. Badische Zeitung. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2012. (tiếng Đức)
  103. “Programmvorschau 08.04.2012”. Saarländischer Rundfunk. ngày 8 tháng 4 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2012.
  104. Gittleson, Kim (ngày 19 tháng 1 năm 2012). “BBC News – Can a company live forever?”. BBC News. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2013.
  105. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 Young, Chloe (ngày 14 tháng 8 năm 2013). “5 Oldest Companies in the UK”. Skipton Business Finance. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2013.
  106. “Birmingham City Council: entry for The Old Crown”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 12 năm 2011. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2012.
  107. 1 2 Goldberg, Howard G. (ngày 22 tháng 11 năm 1995). “A Celebration Of Riesling”. The New York Times. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2015.
  108. “The Beer Book”.
  109. “Frozen in Time: The World's Oldest Hotels to Stay In”. TravelersToday.com. ngày 7 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2014.
  110. “aktienbrauerei kaufbeuren ag”. Bloomberg Businessweek. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2014.
  111. Fisher, Mark (ngày 11 tháng 10 năm 2005). “Wine-DDN”. www.daytondailynews.com. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2012.
  112. “湯守のいる湯 白布温泉・東屋旅館”. Train Vert (East Japan Railway Company). tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2014.
  113. “Reisetipp Bratwursthäusle”. HolidayCheck. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2014.
  114. 1 2 Huber, Heidi (ngày 24 tháng 3 năm 2014). “Der Landgasthof der Mayrs könnte der älteste Familienbetrieb Österreichs sein” [The country inn Mayr could be the oldest family operated business in Austria]. Oberösterreichische Nachrichten (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2015.
  115. “Box-Promoter gibt Garley neue Chance”. Mitteldeutsche Zeitung. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2014.
  116. “Apotheken - Rats-Apotheke seit 1318 privilegiert Inh. Michae”. Med-Kolleg. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2014.
  117. “奈良発祥商品の実態調査報告書” (PDF). J-SMECA 中小企業診断協会. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2014.
  118. “Browar Namysłów świętuje sukces z b&j – Wiadomości – Marketing przy Kawie”. Marketing-news.pl. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2012.
  119. “Hotel Interlaken”. Frommer's Review via The New York Times. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 1 năm 2013.
  120. “In the Swiss footsteps of Byron”. The Independent. Luân Đôn. ngày 22 tháng 6 năm 2008.
  121. “Kytelers Inn — Pubs and bars - Kilkenny City”. Ireland.com. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2014.
  122. Bản mẫu:NHLE
  123. Townley, Simon (2011). The Victoria History of the County of Oxford: Henley-on-Thames and environs. University of London, Institute of Historical Research. tr. 35. ISBN 978-1-904356-38-7. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2015.
  124. “Town's oldest house discovered”. Henley Standard. ngày 6 tháng 8 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2011. Đã định rõ hơn một tham số trong |archiveurl=|archive-url= (trợ giúp); Đã định rõ hơn một tham số trong |archivedate=|archive-date= (trợ giúp)
  125. “女子土産に最適な老舗の味と新感覚の大福:宮城” (bằng tiếng Nhật). Crea (Bungeishunjū). Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2014.
  126. Haefer, Todd (ngày 7 tháng 5 năm 2014). “Beer Man: German lager Edelstoff is the real deal”. The Post-Crescent. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2015.
  127. Holt, Laura (ngày 31 tháng 8 năm 2013). “Travel by numbers: Oktoberfest”. The Independent. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2015.
  128. “かん袋【大阪旅楽】くるみ餅” (bằng tiếng Nhật). 京都関西グルメ本. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2014.
  129. “Warten auf die schwarze Sonne” (bằng tiếng Đức). Berliner Zeitung. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2014.
  130. “有限会社 黒田千年堂 清水羊羹” (bằng tiếng Nhật). Yasugi Tourist Information Center. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2014.
  131. Nachrichten, Salzburger (ngày 7 tháng 1 năm 2013). “Mehr als nur Wirtsleute seit 678 Jahren” [More than just innkeepers for 678 years]. Salzburger Nachrichten (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2015.
  132. “Weingut Karthäuserhof” (bằng tiếng Đức). FAIR 'N GREEN. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2014.
  133. “株式会社まるや八丁味噌” (bằng tiếng Nhật). Aichi Quality (Industry Promotion Division, Department of Industry and Labor, Aichi Prefecture). Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2014.
  134. 1 2 3 4 5 6 Flören, Roberto Hans; Jansen, S.F. (2007). Ondernemerschap en het familiebedrijf: de tien oudste familiebedrijven van Nederland [Entrepreneurship and Family Business: The Ten Oldest Families of the Netherlands]. Accountant & familiebedrijf (bằng tiếng Hà Lan). Wolters Kluwer. tr. 37. ISBN 978-9-0130-4749-3. OCLC 212250325. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2015.
  135. “Löwen Heimiswil”. Käseroute. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2014.
  136. “La plus vieille auberge de France: la Couronne (Rouen)” (bằng tiếng Pháp). MICHELIN Restaurants. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2014.
  137. “Brauerei Goldene Gans, Augsburg” (bằng tiếng Đức). SchwabenMedia Meitingen. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2014.
  138. 1 2 “企業平均年齢は31.6歳” (PDF) (bằng tiếng Nhật). Teikoku databank. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 4 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2014.
  139. “Bruket som har anor sedan 1346”. företagsamheten.se (bằng tiếng Thụy Điển). Confederation of Swedish Enterprises. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2016.
  140. 1 2 3 “Radio Prague – Breweries in East Bohemia”. Radio.cz. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2012.
  141. “Haus zum Rüden” (PDF) (bằng tiếng Đức). Escapenet GmbH. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 25 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2014.
  142. 1 2 >“震災・戦争を生き抜いた「老舗企業」、都内に 2328 社” (PDF) (bằng tiếng Nhật). Teikoku Databank, Ltd. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 9 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2013.
  143. “Basel: Zwei Adressen, ein Haus” (bằng tiếng Đức). Badische Zeitung. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2014.
  144. “Für fünfhundert Jahre verewigt” (bằng tiếng Đức). Neue Zürcher Zeitung. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2014.
  145. Ulrich Koglin, Achim Tacke Landpartie 5 Im Norden unterwegs Wismarbucht, Nord-Ostsee-Kanal
  146. “Gemeinde Trubschachen” (bằng tiếng Đức). Minder, Lauperswil. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2014.
  147. “History of Storchen Zürich”. Historic Hotels Worldwide. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2014.
  148. “Gesund wie ein Löwe” (bằng tiếng Đức). Fischauge Ulm. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2014.
  149. “Barbara, die erste Aarauer Glocke, klingt auch nach 646 Jahren immer noch”. Aargauer Zeitung. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2014.
  150. “創業100年以上の「長寿企業」は神奈川県内に630社” (PDF) (bằng tiếng Nhật). Teikoku databank. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 13 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2014.
  151. “Aufgetischt: Währschaftes bei der Katechetin” (bằng tiếng Đức). Der Bund. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2014.
  152. “Bologna - Albergo al Cappello Rosso” (bằng tiếng Ý). Space Hotels. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2014.
  153. Oliver, Garrett; Colicchio, Tom (2011). The Oxford Companion to Beer. Oxford UP. ISBN 9780195367133. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2012.
  154. “Gasthof Gastagwirt” (bằng tiếng Đức). Salzburg Convention Bureau. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2014.
  155. “Hotel Restaurant Roter Hahn” (bằng tiếng Đức). Bamberg-Guide.de. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2014.
  156. Oliver, Garrett; Colicchio, Tom (2011). The Oxford Companion to Beer. Oxford UP. ISBN 9780195367133. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2014.
  157. “Virtuelles Brauhaus Riegele” (bằng tiếng Đức). Institut für Medien, Wissen und Kommunikation, Universität Augsburg. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2014.
  158. “Duomo di Milano” (bằng tiếng Ý). Veneranda Fabbrica del Duomo di Milano. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2017.
  159. “Sonderheft Apotheker-Verband” (PDF) (bằng tiếng Đức). Spalentor Verlag. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 14 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2014.
  160. “Best Western Plus Hotel Goldener Adler” (bằng tiếng Đức). Tirol in Österreich. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2014.
  161. Chantler, Bob (2010). Rother Country: a Short History and Guide to the River Rother in East Sussex, and the Towns and Villages near to the River. Bob Chantler. tr. 23. GGKEY:RD76BJL3758. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2011.
  162. Gaby Funk DuMont Bildatlas Reiseführer Allgäu
  163. 家入博信 社寺曼陀羅: 社寺修復塗師覚え書き
  164. “Hotel Adler - Murten” (bằng tiếng Đức). swissinfo. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2014.
  165. “Schnupp, Altdrossenfeld, Neudrossenfeld” (bằng tiếng Đức). Nordbayern online. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2014.
  166. Patricia Schultz 1,000 Places to See Before You Die, the second edition
  167. “Baudenkmäler der Technik und Industrie in Österreich: Wien, Niederösterreich...”.
  168. “German Inn”. Spartanburg Herald-Journal. Google News. ngày 14 tháng 5 năm 1970. tr. 18. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2014.
  169. Dettelbacher, Werner; Fröhling, Stefan; Reuss, Andreas (1999). Franken (bằng tiếng Đức). DuMont Reiseverlag. tr. 77. ISBN 978-3-7701-4186-9. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2014.
  170. “Gasthof Zum Goldenen Sternen”. Basel Convention Bureau. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2014.
  171. “Boulevard Würzburg: 600 Jahre Gasthaus Stachel”. Main-Post. ngày 30 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2015.[liên kết hỏng]
  172. “Where to go if you have 72 hours in Beijing?”. China Travel Page. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2013.
  173. “Solothurn”.
  174. “Krumbach / Heilbad Krumbad”. Gesundes Bayern. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2014.
  175. “Dossier de Presse 2014”. Office de Tourisme de Bourges. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2014.
  176. Eva Moser Bodensee: Drei Länder: Kultur und Landschaft zwischen Stein am Rhein, Konstanz und Bregenz
  177. “亀屋陸奥”. The CUBE 京都駅ビル専門店街. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2014.
  178. “Gläserne Produktion im Herzen des Ortes”. Im Fokus Jesingen/Nabern 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2014.
  179. “信州一の老舗/佐久ホテル 【佐久市】”. 軽井沢ナビ. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2014.
  180. “Dortmunder Kronen”. Brauereierlebnis Dortmund. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2014.
  181. “Bratwurst-Röslein”. Schutzverbandes Nürnberger Bratwürste. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2014.
  182. “Lodenwalker Ramsau das Original seit 1434”. Mein Ausflug. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2014.
  183. “Steckbrief Schloss Sommerhausen”. Verband Deutscher Prädikats- und Qualitätsweingüter. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2014.
  184. “Adventure Guide to Switzerland”. Kimberly Rinker. Hunter Publishing. ngày 1 tháng 4 năm 2004. tr. 203. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2015.
  185. “Gumpoldskirchen - HOTEL LANDHAUS MOSERHOF”. Niederösterreich CARD. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2014.
  186. “Gastlichkeit - Klostergasthof”. Kloster Andechs. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2014.
  187. “Partner”. BrauConsult BCW GmbH. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2014.
  188. “Altstadt Hotel Zum Goldenen Anker, Histor. Wirtshaus”. Deutscher Hotel- und Gaststättenverband e.V. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2014.
  189. “Nederlandse molendatabase: Grafelijke Korenmolen, Zeddam”. Database van werkende molens in Nederland (bằng tiếng Hà Lan). Nederlandse molendatabase. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2012.
  190. “2014-07-08_Auch-ein-Begegnungsort - Stein am Rhein” (PDF) (bằng tiếng Đức). Steiner Anzeiger. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 14 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2015.
  191. “Wiener Küche”. Best of Wien. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2014.
  192. “HOTEL KRONE”. Matrei am Brenner. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2014.
  193. “Privat-Brauerei Zötler”. Die Freien Brauer. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2014.
  194. “Kloster Andechs und die Klosterbrauerei”. Typisch bayerisch. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2014.
  195. “Hotel- und Restaurant Gasthaus Zum Schwan, Oschatz”. Dampfbahn-Route Sachsen. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2014.
  196. “Brauhaus am Kreuzberg - Friedels Keller”. Bierland Oberfranken e.V. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2014.
  197. “Restaurant Lilie”. Marco Polo Reiseführer. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2014.
  198. “衰え知らぬガンダム…今度は「シャアの金塊羊羹」”. Tokyo Sports. ngày 5 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2014.
  199. “自衛消防隊紹介” (PDF). Osaka City Office. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 23 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2014.
  200. “Brauerei-Gasthof Eck”. Private Braugasthöfe. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2014.
  201. 1 2 3 “江戸時代から伝統を継承する老舗・お茶”. hitoyasumi.com. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2015.
  202. “Weingut Geierslay – Geschichte, die man schmeckt…”. Der Vicampo Tumblr. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2014.
  203. “本家尾張屋十六代・稲岡亜里子さん”. そうだ 京都、行こう。(Central Japan Railway Company). Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2014.
  204. “Berg Brauerei / Chronik”. Bierkulturstadt - Bier & Kultur in Ehingen. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2014.
  205. “Gallet: Manufacturing High End Professional Timepieces Since 1466”. Master Horologer. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2014.
  206. 1 2 “千葉の企業平均年齢は 32.1 歳” (PDF) (bằng tiếng Nhật). Teikoku Databank, Ltd. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 2 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2013.
  207. “Gasthaus und Weingut Bad Osterfingen”. Schweiz Tourismus. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2014.
  208. “Hotel Hirschgasse”. Süddeutsche Zeitung Magazin. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2014.
  209. “Der Mann mit dem Überblick”. DVZ Deutsche Logistik-Zeitung. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2014.
  210. “Kindli Hotel”. LINDENHOF - The Heart of Zürich. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2014.
  211. “La Rochere 1475”. Meine Stilwelt. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2014.
  212. “Pfahnl Backmittel GmbH”. Schule & Wirtschaft (Volkswirtschaftliche Gesellschaft OÖ). Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2014.
  213. “Hirzinger – ein Wirtshaus nicht nur für Musikanten”. Bayernhochsechs. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2014.
  214. “Erfurt - zu Stein gewordene Geschichte”. Akademie gemeinnütziger Wissenschaften zu Erfurt. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2014.
  215. “和菓子にみる京 Vol.17 変わらぬ優しい甘さがうれしい 水田玉雲堂” (bằng tiếng Nhật). Kyoto Shimbun. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2014.
  216. Langenscheidt, Florian; Venohr, Bernd (2010). Lexikon der deutschen Weltmarktführer. Die Königsklasse deutscher Unternehmen in Wort und Bild (bằng tiếng Đức). Köln: Deutsche Standards Editionen. ISBN 978-3-86936-221-2.
  217. “Vitohaus zur Sonne”. Vitodurania. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 11 năm 2007. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2014.
  218. “Brauereimuseum Lüneburg”. Brauereimuseum Lüneburg. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2014.
  219. “飛良泉 山廃純米大吟醸 1.8L(秋田地酒倶楽部 英雄)”. 47CLUB. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2014.
  220. “Wissensmanagement seit 1488”. buchmagazin.ch. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2015.
  221. “Sommerhuber Manufaktur Tradition & Moderne im Zeichen der Sonne”. Baufeuer Brandherm GmbH. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2014.
  222. Stefan Lecher Meinen lieben Eltern
  223. “Bürgerbräu Bad Reichenhall”. Berchtesgadener Land Tourismus GmbH. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2017.
  224. Scheffler, Ted (ngày 4 tháng 3 năm 2015). “Wine Wednesday: Finca Wine Dinner with Pepe Raventós”. City Weekly. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2016.
  225. “Tourismus Nürnberg: Bratwurstküchen”. Verkehrsverein Nürnberg e.V. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2014.
  226. 1 2 3 4 5 “Top ten oldest UK companies”. Real Business. ngày 20 tháng 4 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2013.
  227. “Ammerndorfer Mühle Johann und Albert Stinzendörfer GbR”. cylex.de. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2014.
  228. “Grace's Guide - Arthur Beale”. Graces Guide. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2017.
  229. House, Christian (ngày 31 tháng 3 năm 2016). “Best of British: Arthur Beale Chandlery”. The Daily Telegraph. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2017.
  230. 1 2 3 4 5 6 “創業100年以上の「長寿企業」は1801社、満100歳は63社” (PDF) (bằng tiếng Nhật). Teikoku Databank, Ltd. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 4 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2013.
  231. “九州最古の老舗「平戸蔦屋」が作る元祖「カスドース」”. 服部幸應のお取り寄せ. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2014.
  232. 1 2 3 4 5 6 “創業 100 年の「老舗企業」は群馬県内に 431 社” (PDF). Teikoku Databank, Ltd. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 4 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2013.
  233. “City Life News / Hotsurings / IKAHO ONSEN”. City Life News Online. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2013.
  234. Casey, Vinny (ngày 12 tháng 6 năm 2001). “York guide”. The Daily Telegraph. Luân Đôn. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2012.
  235. Garrison, Gordon G. (ngày 5 tháng 5 năm 2002). “Travel: Step back in time in York”. St. Petersburg Times. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2012.
  236. “Neuer Hacklwirt gesucht: Gmundens letztes Wirtshaus braucht einen Pächter”. Oberösterreichische Nachrichten. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2014.
  237. “100 Japanese Long-established Stores” (PDF). Waraku (Shogakukan). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 12 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2014.
  238. “創業 100 年以上の「長寿企業」は 161 社” (PDF) (bằng tiếng Nhật). Teikoku Databank, Ltd. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 3 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2013.
  239. “gallery 灘五郷・蔵元探訪・剣菱” (bằng tiếng Nhật). Nadagogo Brewers Association. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 7 năm 2001. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2014.
  240. “Jena - 500 Jahre Gasthaus 'Roter Hirsch' vom 1509 bis 2009” (bằng tiếng Đức). Entdecke JENA. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2014.
  241. “Business tips from UK's oldest family firms”. BBC News. ngày 15 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2014.
  242. Edward TRIPS, Café Vlissinghe 1515-1985, eern eeuwenoude Brugse herberg, Brugge, 1986.
  243. “Kärnten macht Sinn - Metallbau Karl Zeilinger” (bằng tiếng Đức). Verein Kärnten macht Sinn. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2015.
  244. “The Prague Post – Business Listings:: Měšťanský pivovar v Poličce a.s”. The Prague Post. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2012.
  245. “Das heutige Salzbergwerk Berchtesgaden wird erbaut”. Südwestdeutsche Salzwerke AG. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2014.
  246. Fawer, Martin (ngày 15 tháng 11 năm 2011). “Marketing – Orell Füssli: Neues Corporate Design”. persoenlich.com. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2012.
  247. “Orell Füssli mit neuem Logo – Klein Report – News, alles über Kommunikation und Medien”. KleinReport.ch. ngày 27 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2012.
  248. “とらや見学。” (bằng tiếng Nhật). ほぼ日刊イトイ新聞(Shigesato Itoi). Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2013.
  249. “Schöllnitzer Spreewald Bitter: Ein Kräuterlikör mit Tradition!” (bằng tiếng Đức). Ost Nachrichten & Osten News !. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2014.
  250. Xavi Vilà i Albiol, Txiverke multimedia design. “Restaurant Hostal de Pinós”. El portal dels Pirineus.
  251. “Hotel Bären Twann”. Switzerland Travel Centre AG. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2014.
  252. “Shotgun news – Beretta celebrating the unity of Italy” (bằng tiếng Ý). Bighunter.it. ngày 25 tháng 3 năm 2011. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2012.
  253. “Beretta: Switching targets”. The Economist. ngày 16 tháng 11 năm 2006. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2012.
  254. “Oldest manufacturer of weapons”. Guinness World Records. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2012.
  255. “Genüsse Schlemmen und Sinnieren”. Oberpfalznetz. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2014.
  256. “Liubiju Pickle and Sauce Shop”. Beijing Tourism. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2013.
  257. 1 2 3 4 5 6 7 8 “戦争や災害を生き抜いた「老舗企業」、滋賀県内に426 社” (PDF) (bằng tiếng Nhật). Teikoku Databank, Ltd. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2013.
  258. “本家小嶋 – 堺観光ガイド” (bằng tiếng Nhật). Sakai Tourism and Convention Bureau (堺観光コンベンション協会). Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2014.
  259. “Klosterbräu Bamberg” (bằng tiếng Đức). Bierland Oberfranken. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2014.
  260. “Grandhotel Zvon” (bằng tiếng Séc). Turistika.cz. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2014.
  261. “Oldest printing and publishing house”. Guinness World Records. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2012.
  262. Black, Michael (1984). Cambridge University Press, 1584–1984. tr. 328–9. ISBN 978-0521664974.
  263. Ulla Heise: Ur-Krostitzer - Chronik einer Brauerei in Mitteldeutschland. Leipzig 2006, ISBN 3-938543-30-2
  264. 1 2 3 4 5 6 7 “創業 100 年以上の「長寿企業」、長野県内に 801 社” (PDF) (bằng tiếng Nhật). Teikoku Databank, Ltd. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 4 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2013.
  265. August Gebeßler: Stadt und Landkreis Hof. (= Die Kunstdenkmäler von Bayern, Kurzinventare Bd. 7). Deutscher Kunstverlag. München 1960, S. 42 f.
  266. 1 2 3 4 5 6 7 “震災・戦争を生き抜いた「老舗企業」、栃木県に 389 社” (PDF) (bằng tiếng Nhật). Teikoku Databank, Ltd. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 4 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2013.
  267. “Kawanakajima”. Kontatsu.Co.,Ltd. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2013.
  268. “Oldest manufacturer of uniforms”. Guinness World Records. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2012.
  269. 1 2 3 4 5 Stadler, Christian (ngày 5 tháng 1 năm 2011). Enduring Success: What We Can Learn from the History of Outstanding Corporations. Stanford University Press. tr. 7–8. ISBN 978-0-8047-7221-1. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2013.
  270. “John Brooke & Sons Ltd”. Mirfield Reporter. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2015.
  271. “Das Hoheitszeichen am Obertor”. Olten. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2014.
  272. “Wolferstetter - Export Hefe Weizen”. Bier-Universum.de. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2014.
  273. “1543 Hof-Apotheke am Coburger Martplatz”. Digitales Stadtgedächtnis Coburg. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2014.
  274. 1 2 3 4 5 6 7 “Hotel Wesseling in Dwingeloo en Aannemer Roozemond in Stavenisse 'nieuw' in de Top 13 oudste familiebedrijven in Nederland”. Nyenrode Business Universiteit. ngày 3 tháng 12 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2013.
  275. “Adriaen Brouwer”. Knack (bằng tiếng Hà Lan). ngày 4 tháng 6 năm 2003. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2013.
  276. Verhaeghe, Julien (ngày 19 tháng 3 năm 2003). “Een bruintje voor Adriaen Brouwer”. Het Nieuwsblad (bằng tiếng Hà Lan). Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2013.
  277. “Oost-Vlaamse biermaand gestart” (bằng tiếng Hà Lan). Waaskrant.be. ngày 12 tháng 10 năm 2009. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2013.
  278. “創業:西暦1546年、伊達家の御殿湯「株式会社不忘閣」” (bằng tiếng Nhật). 生活総合研究所. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2013.
  279. “Can Bonastre”. Catalunya.com. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2014.
  280. “吉乃川株式会社” (bằng tiếng Nhật). Niigata Sake Brewers Association. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2014.
  281. “小西酒造株式会社 - 酒蔵ツーリズム” (bằng tiếng Nhật). 日本酒造組合中央会 (Japan Sake and Shochu Makers Association). Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2015.
  282. “Riess Kelomat GmbH” (bằng tiếng Đức). Marktgemeinde Ybbsitz. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2015.
  283. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 “老舗に学ぶ~本県老舗企業 553 社、輩出率全国 9 位~” (PDF) (bằng tiếng Nhật). Teikoku Databank, Ltd. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 3 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2013.
  284. 1 2 3 “創業100年以上の「長寿企業」は府内で1,023社” (PDF) (bằng tiếng Nhật). Teikoku Databank, Ltd. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 4 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2013.
  285. “活躍する日大OBたち:株式会社美濃屋吉兵衛商店代表取締役社長 鈴木吉兵衛氏” (bằng tiếng Nhật). Nihon University Alumni Association Kanagawa Branch. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2014. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2014.
  286. “Homöopathie bei Blasenentzündungen” (PDF) (bằng tiếng Đức). ICA-Deutschland e.V. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2013.
  287. 1 2 3 4 “創業100年以上の「長寿企業」は栃木県内に337社” (PDF) (bằng tiếng Nhật). Teikoku Databank. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 28 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2014.
  288. “Die Greise der Unternehmenswelt” (PDF) (bằng tiếng Đức). Tages-Anzeiger. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 3 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2014.
  289. “Bearbeitungszentren für edle Aluminium-Oberflächen” (bằng tiếng Đức). MAV Maschinen, Anlagen, Verfahren. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2014.
  290. Pot, Annemieke (ngày 10 tháng 4 năm 2012). “Hollands glorie” [Hollands Glory]. PlusOnline (bằng tiếng Hà Lan). Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2015.
  291. “那古野エリア | なごや今昔紀行” (bằng tiếng Nhật). 名古屋観光コンベンションビューロー (Nagoya Convention & Visitors Bureau). Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2013.
  292. “老舗企業に学ぶ 1555年創業(株)千總の経営理念” (bằng tiếng Nhật). Okayama Chamber of Commerce and Industry. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2014.
  293. 1 2 3 4 5 “江戸時代から伝統を継承する老舗” (bằng tiếng Nhật). Teikoku Databank, Ltd. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2015.
  294. 1 2 3 4 5 “創業 100 年以上の「老舗企業」は県内で 303 社” (PDF) (bằng tiếng Nhật). Teikoku Databank, Ltd. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 9 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2013.
  295. 1 2 3 4 5 “Special Edition: survey on "long life company" older than 100 years in Gifu prefecture: 400 companies in the prefecture are – Okamoto, established 1560, tops, 7 are older than 300 years -(特別企画: 岐阜県における創業 100 年以上の「長寿企業」実態調査 創業 100 年以上の「長寿企業」は県下に 400 社~ 長寿トップは西暦 1560 年創業の岡本、創業 300 年超は 7 社 ~)” (PDF) (bằng tiếng Nhật). Teikoku Data Bank, Gifu-branch. ngày 16 tháng 9 năm 2010. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 9 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2013. Main old companies over 100 years old (Top 5) 創業100年以上の主な長寿企業 (上位5社) 1.Okamoto 岡本(おかもと) 1560年 2.Kuwana-ya 桑名屋(くわなや) 1597年3.Tatebayashi 舘林(たてばやし) 1688年 4.Suzuki Bussan 鈴木物産(すずきぶつさん) 1695年 4.Nikishuzō 二木酒造(にきしゆぞう) 1695年
  296. “Echt Kaiserstuhl seit 1561” (PDF) (bằng tiếng Đức). Regio aktuell. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2014.
  297. “La "Farmacia SS. Annunziata dal 1561 Firenze Italy"” (bằng tiếng Ý). Nove da Firenze. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2014.
  298. 1 2 “山梨の企業平均年齢は 36.9 歳” (PDF) (bằng tiếng Nhật). Teikoku Databank, Ltd. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2013.
  299. “笠松名物、笠松志古羅ん” (bằng tiếng Nhật). Kasamatsu Confectionery Association, Kasamatsu Commercial and Industrial Association. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2014.
  300. 藤田聡 四万温泉 オールアバウト
  301. “遷宮守った太閤 出世餅に名残す” (bằng tiếng Nhật). Yomiuri Shimbun. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2014.
  302. “FOR IMMEDIATE RELEASE: LATIS Imports Joins Ben E. Keith”. GreatBrewers.com. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2014.
  303. “Beijing Olympic – Liuquanju”. Hello Mandarin. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2013.
  304. “Brauerei Gasthof Herold”. Bierland Oberfranken e.V. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2014.
  305. “株式会社 吉字屋本店”. 山梨県産業労働部労政雇用課. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2014.
  306. William T. O'Hara Centuries of Success: Lessons from the World's Most Enduring Family Businesses Adams Media Corporation (September 2004)
  307. “Edegger, Erich - Vizebürgermeister - Biolex - Details”. Österreichischer Cartellverband. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2014.
  308. Ramdohr, Paul (1910). Geschichte der Darmstädter Apotheken. Darmstadt: Wittich'sche Hofbuchdruckerei. tr. 39.
  309. “Hotel Schwarzer Adler”. Tirol Werbung GmbH. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2014.
  310. “The wider view: The bell foundry where chimes never change”. Luân Đôn: Daily Mail. ngày 8 tháng 11 năm 2009. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2013.
  311. “1570年に創業の翠松堂製薬:三重県四日市市” (bằng tiếng Nhật). Suzuka Town Guide. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2013.
  312. “【B-5】 企業名 伊勢くすり本舗株式会社” (PDF) (bằng tiếng Nhật). 三重県産業支援センター (Mie Industry and Enterprise Support Center). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 19 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2017.
  313. “Luzhou Laojiao 1573, Sichuan Travel Review By jabarootoo”. Travel China Guide. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2013.
  314. 1 2 3 “震災・戦争を生き抜いた「老舗企業」、富山に 442 社” (PDF) (bằng tiếng Nhật). Teikoku Databank, Ltd. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2013.
  315. “無臭の魚醤入り減塩しょうゆ – 産学官の道しるべ” (bằng tiếng Nhật). Japan Science and Technology Agency. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2014.
  316. 1 2 3 4 5 “福井県の長寿企業は481社” (PDF) (bằng tiếng Nhật). Teikoku Databank, Ltd. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 4 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2015.
  317. 1 2 3 4 5 6 “100年超え企業全体の4.3%を占める。数こそ少ないが” (bằng tiếng Nhật). Business Kagawa. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2013.
  318. “商店街を歩く[お土産編]” (bằng tiếng Nhật). i-Townpage. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2013.
  319. “佐賀市|佐賀県の検索&コミュニティ【さがすばんた】” (bằng tiếng Nhật). Otonari Printing co,. Ltd. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2014.
  320. 美味しい日本茶入門 エイ出版社(EI-Publishing) (March 2015)
  321. 1 2 “江戸時代から伝統を継承する老舗” (bằng tiếng Nhật). hitoyasumi.com. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2015.
  322. “Dopff Au Moulin – Pioniere des Crémant d'Alsace seit 1574” (bằng tiếng Đức). vollmundig Schmitz - Feine Weine. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2014.
  323. “Besichtigung Glossner-Bräu mit Brauereimuseum” (bằng tiếng Đức). Neumarkt in der Oberpfalz. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2014.
  324. “山ばな平八茶屋” (bằng tiếng Nhật). DigiStyle京都. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2014.
  325. “岸権旅館” (bằng tiếng Nhật). JTB Corporation. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2014.
  326. “玉英堂” (bằng tiếng Nhật). まち日本橋 (Mitsui Fudosan). Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2015.
  327. “にぎり墨体験 (株)古梅園” (bằng tiếng Nhật). 奈良県産業振興総合センター. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2014.
  328. “Wiener Holzhausen-Verlagsgruppe in Konkurs” (bằng tiếng Đức). derStandard.at. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2014.
  329. “Waffen Klett, Borken” (bằng tiếng Đức). Handwerk.com. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 9 năm 2016. Truy cập 1 tháng 1 năm 2015.
  330. 1 2 3 “震災・戦争を生き抜いた「老舗企業」、山形県に 543 社” (PDF) (bằng tiếng Nhật). Teikoku Databank, Ltd. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 4 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2013.
  331. “Ärzte, Hebammen, Apotheken, Drogen, Heilkundige”. Landesarchiv Baden Württemberg. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2014.
  332. “加賀友禅彩食館 木倉や”. 金沢市観光協会 (Kanazawa City Tourism Association). Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2015.
  333. “地元産原料によるプレミアム醤油の開発 -ヒガシマル醤油とJA兵庫西を中心とする農商工連携の取組み-” (PDF) (bằng tiếng Nhật). Norinchukin Research Institute Co., Ltd. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2014.
  334. 1 2 3 4 5 “特別企画:「老舗企業」実態調査(香川県)(Special Edition: Survey on "long life companies" (Kagawa Prefecture)” (PDF) (bằng tiếng Nhật). Teikoku Data Bank, Takamatsu-branch. ngày 17 tháng 8 năm 2011. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 9 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2013. 主な老舗企業(上位10社):「寺院,仏教教会」除くMain long life companies(Top 10): except Temples 1. 波多野塗料(はたのとりょう, Hatano paint) 1582 塗料卸(Paint wholesale), 2. 和泉商会(いずみしょうかい, Izumi Shokai) 1663 石工品製造(Stonework manufacturing), 3. 西野金陵(にしのきんりょう, Nishino Kinryo) 1658 酒類卸(Sake wholesale)), 4. 井筒屋(いづつや, Izutsuya) 1692 めん類製造(Noodle manufacturing)
  335. “株式会社印傳屋 上原勇七 - 印伝(革工芸品)づくりに400年余” (bằng tiếng Nhật). FUJITSU JOURNAL. Truy cập 1 tháng 1 năm 2015.
  336. “銀座の老舗” (bằng tiếng Nhật). 日刊 勝ち組スポーツ. Truy cập 1 tháng 1 năm 2015.
  337. “Piana Clerico. Lusso dal 1582” (bằng tiếng Ý). Alessandro Serena. Web producer, consulente web. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 4 năm 2015. Truy cập 1 tháng 1 năm 2015.
  338. “V Hradci se vrátili k tradici vaření piva, ale v malém – Hradecký deník”. Hradecky.denik.cz. ngày 26 tháng 3 năm 2008. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2012.
  339. “水沢うどん” (bằng tiếng Nhật). コムギケーション倶楽部. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 4 năm 2015. Truy cập 1 tháng 1 năm 2015.
  340. “Mayinglong Pharmaceutical Group Co., Ltd.: Fairly valued, but don't skip the other factors”. CapitalCube. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2017.
  341. “MaYinglong Group introduction”. MaYinglong Group. MaYinglong Group. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2017.
  342. “So war es im Porterhouse im Gnomenkeller” (PDF) (bằng tiếng Đức). Die WochenSchau. Truy cập 1 tháng 1 năm 2015.
  343. “Dragseth's Gasthof” (bằng tiếng Đức). Tourismus und Stadtmarketing Husum GmbH. Truy cập 2 tháng 1 năm 2015.
  344. “株式会社 ゑり善” (bằng tiếng Nhật). 京都ジョブパーク. Truy cập 2 tháng 1 năm 2015.
  345. 1 2 “【放送内容】静岡発そこ知り(5月5日放送分)” (bằng tiếng Nhật). Shizuoka Broadcasting System. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 6 năm 2015. Truy cập 2 tháng 1 năm 2015.
  346. “Julius Kiennast Lebensmittelgroßhandels GmbH” (bằng tiếng Đức). So schmeckt Niederösterreich (Energie- und Umweltagentur Niederösterreich). Truy cập 2 tháng 1 năm 2015.
  347. “創業天正十三年(1585)400年の歴史 御菓子司 本家菊屋” (bằng tiếng Nhật). 全国商工会連合会. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 3 năm 2017. Truy cập 2 tháng 1 năm 2015.
  348. “新規受注ビル・施設の実績” (bằng tiếng Nhật). 東急コミュニティー. Truy cập 2 tháng 1 năm 2015.
  349. “松井建設株式会社” (bằng tiếng Nhật). 東京商工会議所(Tokyo Chamber of Commerce and Industry). Truy cập 3 tháng 1 năm 2015.
  350. “Haeberlein-Metzger – Der Lebkuchen” (bằng tiếng Đức). Handelsblatt. Truy cập 3 tháng 1 năm 2015.
  351. “長五郎餅本舗” (bằng tiếng Nhật). 西陣てくとこ. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 4 năm 2015. Truy cập 3 tháng 1 năm 2015.
  352. “五十二萬石 如水庵” (bằng tiếng Nhật). All Japan Confectionery Association. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2014.
  353. “Company Overview of Keymer Tiles Limited”. Bloomberg L.P. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2015.
  354. “Piesers Gasthaus seit 1589” (bằng tiếng Đức). Hoga-Professional. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 4 năm 2015. Truy cập 3 tháng 1 năm 2015.
  355. “Biershop Bayern” (bằng tiếng Đức). Hoga-Professional. Truy cập 4 tháng 1 năm 2015.
  356. “伊場仙” (bằng tiếng Nhật). まち日本橋 (Mitsui Fudosan). Truy cập 4 tháng 1 năm 2015.
  357. “Lana”. Legion Paper. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 11 năm 2014. Truy cập 4 tháng 1 năm 2015.
  358. “Family Business United”. Family Business United. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2013.
  359. “Schirm, Charme und Marille” (bằng tiếng Đức). Die Welt. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2013.
  360. 1 2 3 4 5 6 7 8 “創業 100 年以上の「長寿企業」は 514 社” (PDF) (bằng tiếng Nhật). Teikoku Databank, Ltd. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 9 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2013.
  361. 1 2 3 4 5 6 7 “震災・戦争を生き抜いた「老舗企業」、新潟に 1120 社” (PDF) (bằng tiếng Nhật). Teikoku Databank, Ltd. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 9 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2013.
  362. “翁飴本舗・桔梗屋 - 能代市企業情報データベース” (bằng tiếng Nhật). 能代市. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2015.
  363. “The Most Popular Japanese Landmark! Fushimi Inari-taisha Shrine”. OpenRice Group Inc. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2017.
  364. 1 2 3 4 5 6 “長寿企業の事業展開に関する調査研究” (PDF) (bằng tiếng Nhật). Oita Small and Medium Enterprise Management Consultant Association. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2013.
  365. “Gasthaus Specht” (bằng tiếng Đức). Click-Mainz (Frings Medienservice). Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2015.
  366. “株式会社負野薫玉堂” (bằng tiếng Nhật). 京都ジョブパーク (Kyoto Prefecture). Truy cập 4 tháng 1 năm 2015.
  367. “Kulinarisches” (bằng tiếng Đức). Appartementhaus Zum Fuchswirt. Truy cập 4 tháng 1 năm 2015.
  368. Konrad Dietrich, Brigitte Riethmüller "Osiander 1596-1971. Buchhandel in Tübingen." Osiandersche Buchhandlung 1971
  369. “導入事例(株式会社豊島屋本店様)” (bằng tiếng Nhật). 株式会社日立システムズ (Hitachi Systems, Ltd.). Truy cập 5 tháng 1 năm 2015.
  370. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 “愛知県の創業 100 年以上の「長寿企業」は 1198 社” (PDF) (bằng tiếng Nhật). Teikoku Databank, Ltd. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 9 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2013.
  371. “スポット詳細:大寺餅河合堂(株) 堺観光ガイド” (bằng tiếng Nhật). SAKAI tourism & convention Guide. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2013.
  372. “10年04月15日放送福島・玉の湯温泉” (bằng tiếng Nhật). 東日本放送. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2015.
  373. 1 2 “文化史23 京都の出版” (bằng tiếng Nhật). Kyoto City Office. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2014.
  374. “京を語る 情報誌『京都』 有限会社 林勘法衣店” (bằng tiếng Nhật). 株式会社石田大成社 (Ishida Taiseisha Co., Ltd.). Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2015.
  375. “Brauerei Gold Ochsen GmbH” (bằng tiếng Đức). Bier-Universum.de. Truy cập 5 tháng 1 năm 2015.
  376. “酒造資料館 東光の酒蔵” (bằng tiếng Nhật). 日本酒造組合中央会 (Japan Sake and Shochu Makers Association). Truy cập 5 tháng 1 năm 2015.
  377. “宇津救命丸 家庭薬ロングセラー物語” (bằng tiếng Nhật). 日本家庭薬協会 (Home Medicine Association of Japan). Truy cập 5 tháng 1 năm 2015.
  378. 1 2 3 “第3章 家庭薬歴史探訪 家庭薬はいつの時代も暮らしの味方” (PDF) (bằng tiếng Nhật). 日本家庭薬協会 (Home Medicine Association of Japan). Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2015.
  379. “綿半HD、12月に東証2部上場” (bằng tiếng Nhật). 日刊鉄鋼新聞 (Japan Metal Daily). Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 2 năm 2018. Truy cập 5 tháng 1 năm 2015.
  380. “陶芸リレー【武雄温泉ハイツ&中里茂右ェ門】” (bằng tiếng Nhật). 武雄焼陶磁器ショップ 緑青. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2013.
  381. “みなとや幽霊子育飴本舗 – ほっこり京都生活” (bằng tiếng Nhật). Wakasa Seikatsu. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2014.
  382. “Glockenmuseum Grassmayr” (bằng tiếng Đức). Tirol.tl (Peer GmbH). Truy cập 5 tháng 1 năm 2015.
  383. “歴史とともに歩む 医療法人爽神堂 七山病院” (bằng tiếng Nhật). Medical Finder. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2013.
  384. “ARSV: Stämpfli Verlag AG” (bằng tiếng Đức). ARSV (Arbeitsgemeinschaft rechts- und staatswissenschaftlicher Verlage e.V.). Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2015.
  385. Lysons, Daniel; Lysons, Samuel (1800). An historical account of those parishes in the county of Middlesex, which are not described in the Environs of London. Thomas Cadell. tr. 152. OCLC 8970070. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2015.
  386. “Guangzhou Chenliji”. 广州工业名优产品产销中心 (Guangzhou Industrial Famous & Excellent Products Exhibition & Sales Center). Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2015.
  387. “致美斋的由来: 从"品芳斋"开始的酱园老故事” (bằng tiếng Trung). Southcn.com. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2013.
  388. “常陸太田で2を探そう” (PDF) (bằng tiếng Nhật). 常陸太田市フォンズネットワーク (常陸太田市生涯学習センター). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 4 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2015.
  389. “木村新造装束店” (bằng tiếng Nhật). 株式会社パイオン (PION Co., Ltd.). Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2015.
  390. 1 2 3 “明治期以前に創業した「老舗企業」は県内に 794 社” (PDF) (bằng tiếng Nhật). Teikoku Databank, Ltd. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 10 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2013.
  391. “Okuto Shoji”. Harima Kouiki Renkei Kyougikai (Himeji City plan policy promotion office). Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2017.
  392. “Hotel Goldener Karpfen” (bằng tiếng Đức). Förderverein Stadtmarketing Aschaffenburg e.V. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2015.
  393. “Brauerei Gundel - Fränkische Bierstraße - Brauereien Gaststätten Biergärten” (bằng tiếng Đức). Bierland Oberfranken e.V. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017.
  394. “後藤酒造株式会社” (bằng tiếng Nhật). 愛媛県酒造協同組合. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2015.
  395. “創業100年以上はざら 歴史ある日本の老舗企業に驚愕右田本店” (bằng tiếng Nhật). 職人Times (株式会社MEGA-East). Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2015.
  396. “右田本店” (bằng tiếng Nhật). 島根県酒造組合 (Shimane Sake Brewers Association). Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2015.
  397. “2540養命酒製造” (bằng tiếng Nhật). 会社四季報オンライン (Toyo Keizai). Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2015.
  398. “株式会社福井弥右衛門商店” (bằng tiếng Nhật). ザ・ビジネスモール. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2015.
  399. “Château d'Auvernier: une histoire de famille qui s'étale sur quatorze générations” (bằng tiếng Pháp). Hotellerie Gastronomie Verlag. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2015.
  400. “新・仙台の魅力発見 12の散策コース” (bằng tiếng Nhật). 仙台観光コンベンション協会 (Sendai Tourism & Convention Bureau). Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2015.
  401. “Shobido NAGAMATSU BUTSUGUTEN”. 寺町京極商店街振興組合 (Teramachi Kyogoku). Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2015.
  402. “日本を変えた土佐の偉人が愛した銘酒/司牡丹酒造株式会社” (bằng tiếng Nhật). 高知県・高知まるごとネット事務局 (Kōchi Prefecture. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2015.
  403. “平城遷都1300年記念 期間限定ショップ「奈良香」が登場!” (PDF) (bằng tiếng Nhật). Kintetsu. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2014.
  404. “Hirsch Hotel Gehrung - Ostfildern”. Venere Net S.r.l. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2015.
  405. “創業四百年 石長 鎌倉INFO” (bằng tiếng Nhật). 鎌倉市観光協会 (Kamakura City Tourist Association). Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2015.
  406. “薄く、美しい山形鋳物「菊地保寿堂」” (bằng tiếng Nhật). Revalue Nippon (Hidetoshi Nakata). Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2015.
  407. “創業 100 年以上の「長寿企業」は 278 社” (PDF) (bằng tiếng Nhật). Teikoku Databank, Ltd. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 10 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2013.
  408. 1 2 3 4 5 “江戸時代から伝統を継承する老舗・旅館:近畿”. hitoyasumi.com. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2015.
  409. “水戸まちなかナビ 合名会社 加納商店” (bằng tiếng Nhật). 水戸商工会議所 (Mito Chamber of Commerce and Industry). Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2015.
  410. 1 2 “県内企業の平均年齢は32.8歳 ~全国で4番目に低く、長寿企業輩出率も全国45位~” (PDF) (bằng tiếng Nhật). Teikoku Databank, Ltd. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 4 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2014.
  411. “Altes Gasthaus Leve - Lokale Küche Restaurants - Münster” (bằng tiếng Đức). Max. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2015.
  412. “Schleppe Brauerei: Erstes Kreativbier der Spezialitätenbrauerei” (bằng tiếng Đức). about-drinks.com (markt 8 GmbH). Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2015.
  413. “Gassner-Gastronomie Folder” (PDF) (bằng tiếng Đức). Gassner Gastronomie GmbH. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 9 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2015.
  414. “Hofgut Restaurant in Gönnheim” (bằng tiếng Đức). Mamilade Ausflugsziele. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2015.
  415. “有限会社 笹島商店 - リンナイ 総合商品情報サイト” (bằng tiếng Nhật). リンナイ. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2015.
  416. “呉服町老舗探訪記 第一回 【ふしみや呉服町本店】” (bằng tiếng Nhật). 静岡呉服町名店街. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2015.
  417. “老舗のお菓子屋さんの銘菓(三重県) :老舗” (bằng tiếng Nhật). スイーツお菓子お取り寄せ通販情報. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2015.
  418. “江戸時代から伝統を継承する老舗” (bằng tiếng Nhật). hitoyasumi.com. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2015.
  419. “有松・鳴海絞” (PDF) (bằng tiếng Nhật). Chubu Region Institute for Social and Economic Research. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2013.
  420. “宿場町・薮原-水のライブラリー” (bằng tiếng Nhật). Nagoya City Waterworks & Sewerage Bureau. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2013.
  421. “400 Jahre Töpfertradition” (bằng tiếng Đức). Heimatzeitung (Neue Presse Multimedia GmbH). Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2015.
  422. “Brauerei und Destillerie Kloster Ettal” (bằng tiếng Đức). Kur- und Tourist-Information Bad Kohlgrub. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2015.
  423. “Ritterbräu Neumarkt GmbH” (bằng tiếng Đức). Genussland Oberösterreich. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2015.
  424. “400 lat Apteki Rektorskiej w Zamościu” (bằng tiếng Polish). Aptekarz Polski. tháng 9 năm 2009.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  425. “THE WOOKEY HOLE PAPER MILL”. BBC. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2015.
  426. “株式会社 本陣リゾート – 大卒等就職情報WEB提供サービス” (bằng tiếng Nhật). Ministry of Health, Labour, and Welfare, Government of Japan. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2014.
  427. “香川の旅” (bằng tiếng Nhật). 朝日放送 (Asahi Broadcasting Corporation). Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2015.
  428. 1 2 3 “創業 100 周年以上の「老舗企業」は府内で 1272 社” (PDF) (bằng tiếng Nhật). Teikoku Databank, Ltd. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 27 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2013.
  429. “[名門堂千原] 里柿” (bằng tiếng Nhật). Fujingaho. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2014.
  430. “Firmengründungen 1613-1864” (bằng tiếng Đức). Nordend-Chronik. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2015.
  431. 1 2 Mccormack, Kathy (ngày 1 tháng 8 năm 2010). “After 378 years, NH family farm goes up for sale | World news”. The Guardian. Associated Press. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2012.
  432. “菊谷 しばた観光ガイド” (bằng tiếng Nhật). Shibata Tourism Association. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2014.
  433. “元湯 環翠楼 箱根の温泉・旅館・ホテル 公式ガイド「箱ぴた」” (bằng tiếng Nhật). 箱根温泉旅館協同組合 (Hakone Hot spring Ryokans and Hotels Association). Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2015.
  434. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 グロービス経営大学院 創業三〇〇年の長寿企業はなぜ栄え続けるのか
  435. “株式会社 永楽屋” (bằng tiếng Nhật). 京都ジョブナビ (京都府商工労働観光部総合就業支援室). Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2015.
  436. “有限会社 古畑旅館” (bằng tiếng Nhật). 21あおもり産業総合支援センター (Aomori Support Center for Industrial Promotion). Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2015.
  437. “株式会社コメヤ薬局” (bằng tiếng Nhật). 秋田県物産振興会. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2015.
  438. “株式会社コメヤ薬局” (bằng tiếng Nhật). めでぃしーんねっと2016 (J-Broad Co., LTD). Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2015.
  439. “株式会社柳屋本店様 導入事例” (bằng tiếng Nhật). テクマトリックス. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2015.
  440. “各店のご案内(村田眼鏡舗)” (bằng tiếng Nhật). 東都のれん会. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2015.
  441. “森野吉野葛本舗” (bằng tiếng Nhật). 奈良銘品館. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2015.
  442. “Wildbräu Grafing” (bằng tiếng Đức). Bier-Tour.de. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2015.
  443. “Brauerei C. Wittmann OHG” (bằng tiếng Đức). Bier-Universum. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2015.
  444. “亀屋清永 京都のグルメ情報” (bằng tiếng Nhật). DigiStyle京都. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2015.
  445. “夏目三久 Tokyoナビゲッチュ〜! 2012年12月23日” (bằng tiếng Nhật). ニッポン放送 (Nippon Broadcasting System). Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2015.
  446. “Stadtlokal Zum Schwarzen Kameel in Wien” (bằng tiếng Đức). Österreich Werbung. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2015.
  447. “Simon Aellig” (bằng tiếng Đức). Valais Terroir (Feinschmecker Wallis). Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2015.
  448. “Beste Weine von Weingut Spindler Lindenhof” (bằng tiếng Đức). Wine in Black. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2015.
  449. “Zur Letzten Instanz”. 10Best.com (USA Today). Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2015.
  450. “Privatbrauerei Gessner GmbH & Co” (bằng tiếng Đức). Bierspot.de. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2015.
  451. “Matten bei Interlaken: Gasthof Hirschen hat einen neuen Besitzer” (bằng tiếng Đức). Berner Oberland News. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2015.
  452. “久寿玉(くすだま) 岐阜ポートフォリオ” (bằng tiếng Nhật). 岐阜県商工労働部観光交流推進局観光課. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2015.
  453. “2013蔵見学会” (bằng tiếng Nhật). 広島県酒造組合 (Hiroshima Sake Brewery Association). Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2015.
  454. “長野【大久保西の茶屋】信州戸隠そばセット” (bằng tiếng Nhật). 伊勢丹. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2015.
  455. “「小丸屋」十代目女将 住井啓子さん 京の人に聞きました” (bằng tiếng Nhật). JR東海. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2015.
  456. “吉壽(きちじゅ) 吉崎酒造株式会社” (bằng tiếng Nhật). 日本の酒蔵巡り (佐野屋 地酒.com). Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2015.
  457. “酒饅頭/高岡福信” (bằng tiếng Nhật). Kuidaore Osaka: Food Library. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2014.
  458. “月窓餅 大洲市” (bằng tiếng Nhật). Ehime Tourist Information(愛媛県観光物産協会). Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 6 năm 2014. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2014.
  459. “お客様の気持ちに寄り添う ㈲佐藤葬具店” (bằng tiếng Nhật). Association of Small Business Entrepreneurs in Shizuoka(静岡県中小企業家同友会). Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2014.
  460. “Hotel-Gasthof Zum Heidenberg in Büchenbach (Kühedorf)” (bằng tiếng Đức). Hotel.de AG. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2015.
  461. “中小企業魅力発信レポート” (PDF) (bằng tiếng Nhật). 中小企業基盤整備機構 (Organization for Small & Medium Enterprises and Regional Innovation, JAPAN). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 14 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2015.
  462. “日本の銘菓総覧” (bằng tiếng Nhật). elphstudio. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2014.
  463. “名古屋最古の「河文」が経営権譲渡へ” (bằng tiếng Nhật). Chunichi Shimbun. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2014.
  464. 門上武司 さすがといわせる大阪選抜グルメ 2014
  465. “常盤屋旅館” (bằng tiếng Nhật). 野沢温泉旅館ホテル事業協同組合. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2015.
  466. “SAKE SHOP 福光屋 金沢本店” (bằng tiếng Nhật). 金沢市観光協 会 (Kanazawa City Tourism Association). Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2015.
  467. “萬翠楼 福住” (bằng tiếng Nhật). 箱根温泉旅館協同組合 (Hakone Hot spring Ryokans and Hotels Association). Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2015.
  468. “森八 室町店” (bằng tiếng Nhật). まち日本橋 (Mitsui Fudosan). Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2015.
  469. “Weingut Paul Schunk” (bằng tiếng Đức). Wein-Plus. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2015.
  470. “櫻正宗株式会社 酒蔵ツーリズム” (bằng tiếng Nhật). 日本酒造組合中央会 (Japan Sake and Shochu Makers Association). Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2015.
  471. “株式会社東亜酒造 酒蔵ツーリズム” (bằng tiếng Nhật). 日本酒造組合中央会 (Japan Sake and Shochu Makers Association). Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2015.
  472. “やげん堀” (bằng tiếng Nhật). 浅草うまいもの会. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2015.
  473. “老舗企業設立年表” (bằng tiếng Nhật). 老舗企業研究会 (実践経営学会 顧客価値研究会). Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2015.
  474. “滔々と受け継がれる南部鉄器「15代鈴木盛久 熊谷志衣子」” (bằng tiếng Nhật). Hidetoshi Nakata. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2014.
  475. “高岡老舗会の会員企業の紹介” (bằng tiếng Nhật). Toyama Chamber of Commerce and Industry(富山県商工会議所連合会). Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2014.
  476. Lonely Planet、Marc Di Duca、Kerry Christiani Lonely Planet Munich, Bavaria & the Black Forest
  477. “創業 100 年以上の「長寿企業」、全国で 2 万 6,144 社” (PDF) (bằng tiếng Nhật). Teikoku Databank, Ltd. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 27 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2013.
  478. “身延町商工会 – 甘養亭” (bằng tiếng Nhật). Minobu Shokokai(身延町商工会). Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2014.
  479. “湯島・本郷散歩 老舗和菓子屋 藤むら(藤村)羊羹編” (bằng tiếng Nhật). Gonzo Shouts. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2014.
  480. “香川県の宿泊 琴平花壇” (bằng tiếng Nhật). むらからまちから館. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2015.
  481. “Neumarkter Lammsbräu 1628 Imperial - ein Gourmetbock für biersondere Anlässe” (bằng tiếng Đức). BierBasis.de. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2015.
  482. “Hotel Schwan in Oestrich” (bằng tiếng Đức). HRS - Hotel Reservation Service (Robert Ragge GmbH). Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2015.
  483. “winkler braeu seit 1628 brauerei und braeustueberl inh hans konrad winkler” (bằng tiếng Đức). Bloomberg L.P. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2015.
  484. “やちや酒造株式会社” (bằng tiếng Nhật). 長期熟成酒研究会 (Association for Long Term Aged Sake). Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2015.
  485. 1 2 “震災・戦争を生き抜いた「老舗企業」、県内に 695 社” (PDF) (bằng tiếng Nhật). Teikoku Databank, Ltd. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 27 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2013.
  486. “千鳥屋” (bằng tiếng Nhật). 野田阪神ウイステ (WISTE). Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2015.
  487. “Gräfliche Brauerei Arco Valley GmbH” (bằng tiếng Đức). Bier-Universum.de. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2015.
  488. “箱根温泉「一の湯」グループ6店舗で湘南ゴールドがお楽しみ頂けるように” (bằng tiếng Nhật). サンクトガーレン (Sankt Gallen Brewery Co., Ltd.). Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2015.
  489. “Nach Rückgängen bei Geschäftsessen: Wirt am Berg sperrt mit Jahresende zu” (bằng tiếng Đức). Nachrichten.at. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2015.
  490. “常久刃物店 - 京都で暮らそう” (bằng tiếng Nhật). 株式会社エクザム. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2015.
  491. Gerhard A. Stadler Das industrielle Erbe Niederösterreichs: Geschichte, Technik, Architektur
  492. Levow, Faye (ngày 12 tháng 10 năm 2007). “The story of a red barn in Dover”. Seacoast Online. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2012.
  493. Weisgerber, Marcus (ngày 4 tháng 11 năm 2005). “Planning under way to save historic Tuttle Farm in Dover”. Foster's Daily Democrat. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2012.
  494. “Hotel Zum Ochsen Nichtraucher-Gasthof” (bằng tiếng Đức). HRS - Hotel Reservation Service. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2015.
  495. 1 2 3 “明治末年までの創業は 185 社、エリア全企業の 2.6%” (PDF) (bằng tiếng Nhật). Teikoku Databank, Ltd. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 14 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2013.
  496. “徳光屋本店 | 医療情報” (bằng tiếng Nhật). Link Force CO.,LTD. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2013.
  497. “Vom Hammer bis zum Laserschneiden” (bằng tiếng Đức). Bergischen Landeszeitung (Kölnische Rundschau). Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2015.
  498. “上杉の御湯 御殿守 百年企業 南陽ブランド推進” (bằng tiếng Nhật). 南陽市. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2015.
  499. “Weingut Dreikönigshof” (bằng tiếng Đức). traubenmeer Weinhandelsgesellschaft mbH. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2015.
  500. “五色そうめん株式会社森川” (bằng tiếng Nhật). S-ttokoしっとこ (有限会社クリエイティブ・ユニット). Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2015.
  501. “Regenfuß Garten- und Landschaftsbau GmbH & Co. KG” (bằng tiếng Đức). Gabot.de (Dehne Dienstleistungs GmbH). Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2015.
  502. “Os segredos da longevidade – Economia – PUBLICO.PT”. Público. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2012.
  503. “Okutan – Reviews and Ratings of Restaurants in Kyoto – New York Times Travel”. New York Times. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 3 năm 2010. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2012. Đã định rõ hơn một tham số trong |archiveurl=|archive-url= (trợ giúp); Đã định rõ hơn một tham số trong |archivedate=|archive-date= (trợ giúp)
  504. “資料「鍋 歴史年表」” (bằng tiếng Nhật). Kibun Foods Inc. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2013.
  505. “Schlossbrauerei Maxlrain, Bayern, Germany”. Waymarking. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2015.
  506. “麩屋平 会社概要” (bằng tiếng Nhật). ザ・ビジネスモール. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2015.
  507. “初亀醸造 - 花山” (bằng tiếng Nhật). 株式会社花山 日本の酒ドットコム. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2015.
  508. Angelika Überrück Die christlichen Motive des Blaudrucks
  509. “-老舗-を生きる” (PDF) (bằng tiếng Nhật). 盛岡商工会議所 (Morioka Chamber of Commerce and Industry). Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2015.
  510. “Kopke Port”. Vintage Port Shop. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2015.
  511. van Goethem, Maureen (ngày 13 tháng 1 năm 2010). “Touwfabriek 370 jaar jong” [Rope factory 370 years young]. De Stad Nijkerk (bằng tiếng Hà Lan). BDU Uitgevers BV. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2017. De fabriek is opgericht in 1638 en daarmee de oudste van Europa. (The factory was founded in 1638 and is therefore the oldest in Europe.) Đã định rõ hơn một tham số trong |archiveurl=|archive-url= (trợ giúp); Đã định rõ hơn một tham số trong |archivedate=|archive-date= (trợ giúp)
  512. “De Nijkerkse touwslagerij – vanaf 1638” [The Nijkerk rope yard]. mijngelderland.nl (bằng tiếng Hà Lan).
  513. 1 2 3 “創業100年以上の「長寿企業」は熊本県に298社” (PDF) (bằng tiếng Nhật). Teikoku Databank, Ltd. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 3 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2013.
  514. “Artifiche: Brand: GABA Basel, CH”. Artifiche. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2015.
  515. Johnson, Kirk (ngày 13 tháng 3 năm 1989). “350-Year-Old Farm Survives the Odds”. New York Times. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2012.
  516. 1 2 3 4 “7 Companies Older Than America”. Inc. ngày 3 tháng 7 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2012.
  517. “肥前ケシアド” (bằng tiếng Nhật). さがすばんた (株式会社音成印刷). Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2015.
  518. Angelika Überrück Die christlichen Motive des Blaudrucks
  519. “田中酒造合資会社” (bằng tiếng Nhật). TOKYO IZEN. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2015.
  520. “創業100年以上の「長寿企業」は大分県内に214社” (PDF) (bằng tiếng Nhật). Teikoku Databank, Ltd. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 2 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2013.
  521. “Weingut Bickelmaier” (bằng tiếng Đức). Weine in Deutschland (malinet Informatik). Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2015.
  522. “Romantik Seehotel Sonne” (bằng tiếng Đức). Swiss Historic Hotels. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2015.
  523. “Weingut Josef Spreitzer” (bằng tiếng Đức). Hessische Staatskanzlei. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2015.
  524. “voiceMagazine Influencing global debate” (bằng tiếng Đức). International Cooperative and Mutual Insurance Federation. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2015.
  525. “America's Oldest Family-Run Businesses”. everest.edu. ngày 12 tháng 8 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2013.
  526. O'Hara, William T. “Family Business – The World's Oldest Family Companies”. Family Business. Griequity.com. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2013.
  527. “Cymbal of success”. The Cincinnati Post. HighBeam Research. ngày 28 tháng 5 năm 2001. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2013.(cần đăng ký mua)
  528. “Hof Apotheke Rüdel” (bằng tiếng Đức). Walter-CMP GmbH & Co. KG. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2015.
  529. “史跡料亭花月から長崎検番へ” (bằng tiếng Nhật). 九州行くなら、新幹線。 (JR東海). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2015.
  530. “深川屋 陸奥大豫” (bằng tiếng Nhật). テレビ愛知 (Television Aichi Broadcasting). Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2015.
  531. “Weingut Rudi Rüttger (Neuleiningen)” (bằng tiếng Đức). Wein lokal (Scientec Internet Applications + Media GmbH). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2015.
  532. “佐々木印店” (bằng tiếng Nhật). まち日本橋 (Mitsui Fudosan). Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2015.
  533. “Rodenberg” (bằng tiếng Đức). Fair-Hotels (VIVAI Software AG). Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2015.
  534. “やまがたへの旅 温泉三昧” (bằng tiếng Nhật). やまがた観光情報センター (Yamagata Prefecture). Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2015.
  535. “大新旅館” (bằng tiếng Nhật). 銚子市旅館組合. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2015.
  536. 1 2 3 “5 The top oldest newspapers”. Liverpool Echo. ngày 11 tháng 7 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 6 năm 2014. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2012. – via HighBeam Research (cần đăng ký mua)
  537. “銘茶の里で知る日本文化の可能性” (bằng tiếng Nhật). SHUN GATE (Toppan Printing Co., Ltd.). Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2015.
  538. “大分県の企業平均年齢は34.6歳” (PDF) (bằng tiếng Nhật). Teikoku Databank, Ltd. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 3 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2013.
  539. “Profile of Bodegas Julián Chivite Winery”. Cellar Tours (Cellar Tastings SL). Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2015.
  540. “Famous sightseeing locations and activity information: Oji Ogiya”. LIVE JAPAN (Tokyo Metro, Tokyu Corporation, and Gurunavi, Inc.). Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2016.
  541. “WR-Leistungskurse bei Brauerei Bischofshof” (bằng tiếng Đức). Goethe-Gymnasium Regensburg. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2015.
  542. “マルカン 酢店” (bằng tiếng Nhật). いちおし!ひょうご館 (Sun Television). Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2015.
  543. “Ökowinzer Trautwein – Wein im Einklang mit der Natur” (bằng tiếng Đức). Badische Zeitung. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2015.
  544. “Travel: The Great Cafes of Paris”. TIME.com. 2ngày 1 tháng 5 năm 1990. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2017. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
  545. 1 2 Bell, David A. "Culture and Religion." Old Regime France: 1648-1788. Ed. William Doyle. Oxford u.a.: Oxford Univ., 2003. 78-104. Print.
  546. “Website Petit & Fritsen”.
  547. “Umwelterklärung 2007 - Europa” (PDF) (bằng tiếng Đức). European Commission. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2014.
  548. “Fachwerk 33 (Bergisch Gladbach)” (bằng tiếng Đức). StadtGui.de. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2014.
  549. “加賀の井酒造” (bằng tiếng Nhật). 表参道・新潟館. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2014.
  550. “Post Brauerei Weiler” (bằng tiếng Đức). Mensa Regio. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2014.
  551. “(株)湯川酒造店” (bằng tiếng Nhật). 長野県酒類販売株式会社. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2014.
  552. 1 2 3 “江戸時代から伝統を継承する老舗” (bằng tiếng Nhật). hitoyasumi.com. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2015.
  553. 1 2 3 4 “震災・戦争を生き抜いた「老舗企業」、県内に 704 社” (PDF) (bằng tiếng Nhật). Teikoku Databank, Ltd. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 3 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2013.
  554. “Jiuzhitang Co., Ltd – Enghunan”. Hunan government. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2013.
  555. “松風 京都通百科事典” (bằng tiếng Nhật). 株式会社トリプルワン・ネットワークス (111 Networks Co., Ltd.). Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2015.
  556. “Weingut Gotthard Emmerich seit 1651 in Leutesdorf am Rhein” (bằng tiếng Đức). rheinromantik.de (Deguto Werbeagentur GmbH). Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2015.
  557. “Preisgekrönt im Februar 2010” (bằng tiếng Đức). Bierclub (Probier GmbH). Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2015.
  558. Heng, Li (ngày 28 tháng 2 năm 2003). “Bankruptcy of Wangmazi, End of 352-Year-Old Scissors Maker?”. People's Daily. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2015.
  559. “Wangmazi” (bằng tiếng Đức). VisitBeijing.com. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2013.
  560. “Journal 2004, Ausgabe 3” (PDF) (bằng tiếng Đức). Elster-Instromet. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 22 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2015.
  561. “松屋常盤:京都のグルメ情報” (bằng tiếng Nhật). DigiStyle Kyoto. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2014.
  562. “老舗物語 小鯛雀鮨 すし萬” (bằng tiếng Nhật). 甘辛のれん会. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2015.
  563. “Brauerei Faust aus Miltenberg punktet mit regionaler Biervielfalt” (bằng tiếng Đức). Kartoffelsupp (es-Verlag / Schnelldruck & Kopierzentrum). Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2015.
  564. 1 2 “Oldest Companies in the United States”. How 100-Year-Old Companies Survive (Vicki TenHaken). Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2015.
  565. “創業1655年 鳥羽屋の歴史は邦楽器弦の歴史” (bằng tiếng Nhật). 三線の和於屋 名工の秀作小笹 (株式会社ワオネット). Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2015.
  566. Giuseppe Ciscato I maestri italiani del ferro battuto 2
  567. “七味家本舗 京の老舗 京の読みもの”. そうだ 京都、行こう。(Central Japan Railway Company). Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2015.
  568. “Au Bijou” (bằng tiếng Đức). Veloclub Basilisk. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2015.
  569. “織部散馬目透大皿” (bằng tiếng Nhật). 高松園NEWS (高松園製陶所). Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2015.
  570. “本通り - 観光スポット” (bằng tiếng Nhật). 倉敷観光案内 くらしき観光.com (株式会社 楽). Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2015.
  571. “Der Hirschbräu - Privatbrauerei Höss GmbH & Co. KG” (bằng tiếng Đức). Getränke-Beck GmbH & Co. KG. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2015.
  572. “株式会社 北川本家” (bằng tiếng Nhật). 京都ジョブナビ. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2015.
  573. “開け!運 ごまもなか” (bằng tiếng Nhật). Hotel Housen Sawara. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2014.
  574. “植村義次” (bằng tiếng Nhật). Hyakumikai(百味會). Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2014.
  575. “Cham Paper Holding AG”. Bloomberg L.P. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2015.
  576. “Oldest Gaststaette”. Guinness World Records. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2012.
  577. “守随本店 SHUZUI HONTEN” (bằng tiếng Nhật). 日本計量新報社. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2015.
  578. “浅田屋” (bằng tiếng Nhật). 西武・そごうのe.デパート (Sogo & Seibu). Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2015.
  579. “浅田屋伊兵衛商店株式会社” (bằng tiếng Nhật). リクナビ (株式会社リクルートキャリア). Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2015.
  580. “株式会社はり清” (bằng tiếng Nhật). 京都ジョブナビ. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2015.
  581. “檜書店” (bằng tiếng Nhật). 神田小川町. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2015.
  582. “緊急特集 柔道審判は鍵屋 北京に咲かせる大輪” (bằng tiếng Nhật). スポニチ Sponichi Annex (Sports Nippon). Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2015.
  583. “がんばる企業 株式会社餅文総本舗” (bằng tiếng Nhật). 名古屋人.com. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2015.
  584. “茶の湯文化を支えてきた350年の鉄器づくり—御釜屋” (bằng tiếng Nhật). nippon.com (Nippon Communications Foundation). Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2015.
  585. “神楽坂・相馬屋源四郎商店の原稿用紙特集” (bằng tiếng Nhật). e-hon (TOHAN Corporation). Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2015.
  586. “一力斎津知屋提灯店” (bằng tiếng Nhật). かわごえKOEDO Net (ソニック株式会社). Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2015.
  587. “倭紙茶舗 江嶋” (bằng tiếng Nhật). 旅うららdot COM (ROOTS Co.,Ltd.). Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2015.
  588. “江戸を拠点に普及 鍼灸の効能 支える誇り” (bằng tiếng Nhật). 京都新聞. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2015.
  589. “合資会社内ケ崎酒造店” (bằng tiếng Nhật). 地酒を親しむ会宮城 (マイティー千葉重). Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2015.
  590. “多胡本家酒造場 酒蔵見学ツアー” (bằng tiếng Đức). 津山市地域雇用創造協議会 (The Tsuyama Regional Job Creation Council). Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2015.
  591. “男山株式会社の蔵元・地酒・日本酒情報” (bằng tiếng Nhật). Jizake Kuramotokai (地酒蔵元会). Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2014.
  592. “Hotel Rössle”. HRS - Hotel Reservation Service. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2015.
  593. “株式会社うすい百貨店” (bằng tiếng Nhật). 日経就職ナビ (日本経済新聞). Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2015.
  594. “Eine gesunde Mischung” (bằng tiếng Đức). IHK Trier. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2015.
  595. “Privatbrauerei Hofmann GmbH & Co. KG” (bằng tiếng Đức). Bier-Universum.de. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2015.
  596. “全国畳産業振興会認定 あなたの街の"畳ドクター"店舗リスト-近畿” (bằng tiếng Nhật). 全国畳産業振興会. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2015.
  597. “MIT VIDEO: 350 Jahre Firma Krawany in Mödling” (bằng tiếng Đức). Stadtgemeinde Mödling online (RiS-Kommunal). Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2015.
  598. “鳩居堂” (bằng tiếng Nhật). 東京ソラマチ (Tobu Railway, Tobu Town Solamachi). Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2015.
  599. “株式会社マツモト交商への転職・求人情報” (bằng tiếng Nhật). デューダ (株式会社インテリジェンス). Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2015.
  600. “森六ホールディングス” (bằng tiếng Nhật). 100年経営の会 (日刊工業新聞). Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2015.
  601. “富山の薬と歴史を歩んだ飴 『島川あめ店』” (bằng tiếng Nhật). グリーンツーリズムとやま. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2015.
  602. “HANGZHOU ZHANG XIAOQUAN GROUP CO.,LTD”. 中国进出口商品交易会 (China Import and Export Fair). Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2015.
  603. “Hauert: erfolgreich seit 1663” (bằng tiếng Đức). Coopzeitung. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2015.
  604. “ビル業界四季報” (PDF) (bằng tiếng Nhật). 週刊ビル経営. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2015.
  605. “Oldest newspapers still in circulation”. World Association of Newspapers. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 1 năm 2004. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2012.
  606. “盛田(日本酒)” (bằng tiếng Nhật). 伝統蔵 (ジャパン・フード&リカー・アライアンス). Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2015.
  607. Thapar, Neil; Alberge, Dalya (ngày 22 tháng 4 năm 1993). “Spink is sold to Christies: Art market fears potential conflicts of interest following purchase of auction house”. Luân Đôn: The Independent. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2013.
  608. “Privatbrauerei M.C. Wieninger” (bằng tiếng Đức). Bier-Universum.de. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2015.
  609. “アメリカ進出 成功の秘訣 その12 ヤエガキ酒造” (bằng tiếng Nhật). 胃文化交流 MeSay (JCONNECTION INC.). Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2015.
  610. “創業1666年!老舗商社のネットワーク経営戦略” (PDF) (bằng tiếng Nhật). グローバルナビフロント (BS-TBS). Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2015.
  611. “坂角総本舗” (bằng tiếng Nhật). Hanshin Department Store. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2014.
  612. Wigglesworth, Shelley (ngày 1 tháng 10 năm 2009). “Inside the Seaside”. The Portsmouth Herald. SeacoastOnline. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2012.
  613. “FACES of the Kennebunks Online Exhibition”. Brickstoremuseum.org. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 8 năm 2008. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2012.
  614. Cullen, Angela (ngày 25 tháng 10 năm 2005). “Merck KGaA 3rd-Qtr Net Rises 57% on Takeda Payment (Update2)”. Bloomberg News. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2013.
  615. Kim, Tae-gyu (ngày 27 tháng 5 năm 2011). “Merck boosts brand recognition with new logos”. Korea Times. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2013.
  616. Gaby Funk DuMont Bildatlas Reiseführer Allgäu
  617. “三井酒造場” (bằng tiếng Nhật). 山口県酒造組合/山口県酒造協同組合. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2015.
  618. 1 2 “創業 100 年以上の「長寿企業」は、長崎県内に 254 社” (PDF) (bằng tiếng Nhật). Teikoku Databank, Ltd. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 3 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2013.
  619. “Hotel-Landgasthof zum Adler” (bằng tiếng Đức). movelo GmbH. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2015.
  620. “Taverne zum Kreuz, Merkurstrasse” (bằng tiếng Đức). winterthur-glossar.ch. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2015.
  621. Nicolás Salas (1991). Sevilla: crónicas del siglo XX VOL. 3. Universidad de Sevilla. tr. 47. ISBN 9788474050103. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2017.
  622. “Early History of Traders is Full of Romance”. The Calgary Daily Herald. Google News. ngày 22 tháng 8 năm 1919. tr. 22. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2013.
  623. P. Newman (1985). Company of Adventurers: The Story of the Hudson's Bay Company. 1. Viking Penguin. ASIN B0027FLN7K.
  624. “The Hudson's Bay Company and Territories”. Acadian Recorder. Halifax, Nova Scotia: Google News. ngày 22 tháng 12 năm 1855. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2013.
  625. Farnsworth, Clyde H. (ngày 19 tháng 7 năm 1992). “The Lord of Hudson's Bay”. The New York Times. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2013.
  626. “Notes and Nibs”. The Peninsula Hotels. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2014.
  627. 1 2 “江戸時代から伝統を継承する老舗” (bằng tiếng Nhật). hitoyasumi.com. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2015.
  628. “Tucher Bräu GmbH & Co. KG” (bằng tiếng Đức). Bier-Universum.de. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2015.
  629. “Rongbaozhai – Beijing – 北京旅游网”. Beijing Municipal Commission of Tourism Development. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2013.
  630. “大野旅日記「源平酒造」” (bằng tiếng Nhật). DigiStyle京都 (TAIHEI Printing Co.,Ltd). Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2015.
  631. “Mariazell... a gift from heaven”. Kleine historische Städte in Österreich. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2015.
  632. “株式会社稲田本店” (bằng tiếng Nhật). とっとり企業ガイド2015 (ふるさと鳥取県定住機構). Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2015.
  633. “お香の老舗 伊藤仁壽堂” (bằng tiếng Nhật). 心斎橋筋商店街振興組合. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2015.
  634. 1 2 3 “江戸時代から伝統を継承する老舗” (bằng tiếng Nhật). hitoyasumi.com. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2015.
  635. “大賀酒造株式会社” (bằng tiếng Nhật). 福岡県酒造組合 (Fukuoka Sake Brewers Association). Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2015.
  636. “「玉乃光」玉乃光酒造株式会社” (bằng tiếng Nhật). 伏見酒造組合 (Fushimi Sake Brewers Association). Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2015.
  637. Festa, Jessica (ngày 2 tháng 9 năm 2012). “The 3 Best Spots For A Drink In Newport, Rhode Island”. Gadling.com. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2012.
  638. Guy, Don (ngày 5 tháng 2 năm 1968). “Oldest Tavern Remains Dry”. Nashua Telegraph. tr. 5. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2012.
  639. “Bioweingut Johannes Zillinger” (bằng tiếng Đức). Biobauernmarkt Freyung (Verein ARGE Biobauernmarkt). Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2015.
  640. “中央区桜坂3丁目に生産拠点を移転 松屋利右衛門 10月末にネット販売開始” (bằng tiếng Nhật). Fukuoka Keizai (ふくおか経済). Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2014.
  641. “三宅正洋氏 日本橋福徳塾” (bằng tiếng Nhật). まち日本橋 (三井不動産). Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2015.
  642. “(株)小島屋” (bằng tiếng Nhật). Sakai Tourism and Convention Bureau. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2014.
  643. “寺田本家醸造蔵” (bằng tiếng Nhật). Chiba Prefecture. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2015.
  644. “Sabatti Adler”. Gun Mart (Aceville Magazines Ltd). Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2015.
  645. “栃木県の企業平均年齢は 36.4歳” (PDF) (bằng tiếng Nhật). Teikoku Databank, Ltd. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 28 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2013.
  646. Klaus Jahn Radebeul und Umgebung: Sehenswürdigkeiten und Ausflugsziele“Sabatti Adler” (bằng tiếng Đức). Gun Mart (Aceville Magazines Ltd). Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2015.
  647. “月の桂 株式会社増田德兵衞商店” (bằng tiếng Nhật). 伏見酒造組合 (Fushimi Sake Brewers Association). Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2015.
  648. “るるぶ山口 萩 津和野 下関 門司港'15”.
  649. “Weingut Romanushof” (bằng tiếng Đức). Wein-Plus. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2015.
  650. “高野屋” (bằng tiếng Nhật). 長崎県物産振興協会 (Nagasaki Local products promotional association). Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2015.
  651. “九重本舗玉澤” (bằng tiếng Nhật). S-PAL 仙台店. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2015.
  652. “Tiefenbrunner” (bằng tiếng Đức). Georg Vogel Weine. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2015.
  653. “震災・戦争を生き抜いた「老舗企業」、千葉県に607社” (PDF) (bằng tiếng Đức). Teikoku Databank, Ltd. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 4 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2015.
  654. “伊勢市観光協会/小西萬金丹 Konishi Mankintan”. Ise City Tourist Association (伊勢市観光協会). Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2017.[liên kết hỏng]
  655. “株式会社 山本本家” (bằng tiếng Nhật). 京都ジョブナビ. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2015.
  656. “Isselhorst” (bằng tiếng Đức). eurobahn. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2015.
  657. Michelin Travel & Lifestyle Michelin Green Guide Wine Trails of Italy
  658. “江井ヶ嶋酒造株式会社の蔵元・地酒・日本酒情報” (bằng tiếng Nhật). 地酒蔵元会. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2015.
  659. “Maultrommelerzeugung und Harmonikabau Schwarz” (bằng tiếng Đức). Oberösterreich Tourismus. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2015.
  660. “Tenryou Sake Brewing Co., Ltd”. Gifu Prefecture, Dep. of Commerce and Industry, Div. of Local Industry. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2015.
  661. “家庭薬ロングセラー物語 守田寶丹” (bằng tiếng Nhật). Home Medicine Association of Japan. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2014.
  662. “千曲錦酒造” (bằng tiếng Nhật). さくだいら観光ナビ (佐久広域連合). Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2015.
  663. “Göteborgs Auktionsverk flyttar runt hörnet” (bằng tiếng Thụy Điển). Mynewsdesk. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2015.
  664. “JEANRICHARD & Arsenal”. Lux Worldwide. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2015.
  665. “Grand Hotel Les Trois Rois – Basel”. Palace Hotels of the World. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2015.
  666. “Der Ritter” (bằng tiếng Đức). Heidelberg Marketing GmbH. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2015.
  667. “松翁軒・山口喜三社長インタビュー 規模を追わず手作りにこだわり続ける創業330年、長崎カステラの老舗” (bằng tiếng Nhật). 週刊ダイヤモンド. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2015.
  668. “和菓子にみる京 粟餅所・澤屋” (bằng tiếng Nhật). 京都新聞. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2015.
  669. “株式会社 安田念珠店” (bằng tiếng Nhật). 京都ジョブナビ. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2015.
  670. Otto Braasch Schwaben access-date =2014-12-10
  671. “荷居屋 静岡店” (bằng tiếng Nhật). 日本中医薬研究会. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2015.
  672. “(株)よし与工房” (bằng tiếng Nhật). 関西製菓製パン厨房機器協同組合. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2015.
  673. “Historie - Werbung zu DDR-Zeiten” (bằng tiếng Đức). Torgauer Zeitung. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2015.
  674. “Gasthof in Grafschaft hat ein altes Recht zum Schnapsbrennen” (bằng tiếng Đức). DerWesten. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2015.
  675. “SFCO (Ancienne Maison Gradis)”. Les Hénokiens. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2015.
  676. “創業100年以上の「長寿企業」は282社” (PDF) (bằng tiếng Nhật). Teikoku Databank, Ltd. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 5 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2015.
  677. “呉服町老舗探訪記 第二回 【三保原屋】” (bằng tiếng Nhật). 静岡呉服町名店街. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2015.
  678. “Profile of Tarlant Winery”. Cellar Tours MMXIV. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2015.
  679. “「Sコミ」白石地域振興PRサイト トラベル・観光” (bằng tiếng Nhật). 旭プロダクション. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2015.
  680. “元禄旅籠 油屋夢酔庵 - 岡山県観光総合サイト おかやま旅ネット” (bằng tiếng Nhật). 岡山県観光連盟. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2015.
  681. “株式会社ちくま味噌 - 東京の味噌” (bằng tiếng Nhật). 東京都味噌工業協同組合. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2015.
  682. “福田酒造 長崎県 達人Navi平戸” (bằng tiếng Nhật). 平戸観光協会. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2015.
  683. “ようこそ 朝市と城のある町 五城目町” (bằng tiếng Nhật). 五城目町. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2015.
  684. “Harry - Der Backkönig aus Schenefeld” (bằng tiếng Đức). Hamburger Abendblatt. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2015.
  685. “総本家貝新新七商店 星川サンシティ店 - かんこうみえ” (bằng tiếng Nhật). 三重県観光連盟. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2015.
  686. “有限会社神茂(かんも)代表取締役 井上卓氏” (bằng tiếng Nhật). まち日本橋 (三井不動産). Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2015.
  687. “仙台伊澤家勝山酒造株式会社” (bằng tiếng Nhật). 宮城県食品輸出促進協議会事務局 (宮城県農林水産部食産業振興課食産業企画班). Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2015.
  688. “Privatbrauerei Kesselring - Pils” (bằng tiếng Đức). Bier-Universum.de. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2015.
  689. “09 佐賀・光武酒造場/常圧麦原酒 クー・ド・クール” (bằng tiếng Nhật). ディオニー株式会社. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2015.
  690. “Wie er die Welt mit Aachener Printen eroberte” (bằng tiếng Đức). Die Welt. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2015.
  691. “窓乃梅酒造 株式会社” (bằng tiếng Nhật). 発見!佐賀の元気企業 (佐賀市経済部工業振興課). Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2015.
  692. “柴沼醤油醸造” (bằng tiếng Nhật). 絶品いばらき (茨城県観光物産協会). Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2015.
  693. “江戸時代から伝統を継承する老舗 食品:寿司” (bằng tiếng Nhật). hitoyasumi.com. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2015.
  694. “株式会社安井杢工務店” (bằng tiếng Nhật). 京都府中小企業技術センター. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2015.
  695. “肉桂(シナモン)を使ったお菓子といえば『八百源(やおげん)』” (bằng tiếng Nhật). Fuji Corporation Limited (フジ住宅). Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2014.
  696. “阿以波 - 京都観光 きょうとあす” (bằng tiếng Nhật). 婦人画報. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2015.
  697. “塩糀昆布 昆布専門店の郷田商店” (bằng tiếng Nhật). 郷田商店. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2015.
  698. “江戸時代から伝統を継承する老舗 商業:質屋” (bằng tiếng Nhật). hitoyasumi.com. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2015.
  699. “半兵衛麸 京の老舗 京の読みもの” (bằng tiếng Nhật). そうだ 京都、行こう (Central Japan Railway Company). Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2015.
  700. “日の丸醸造株式会社 取締役社長 佐藤 譲治” (bằng tiếng Nhật). あきた企業活性化センター. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2015.
  701. “大分県佐伯市~糀の力で世界を元気に!” (bằng tiếng Nhật). キリンビバレッジpresents 私の別格 (Tokyo FM). Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2015.
  702. “黒江屋” (bằng tiếng Nhật). まち日本橋 (Mitsui Fudosan). Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2015.
  703. “第14回 江戸より320年、連綿と歴史を紡ぐ大阪最古の油問屋の誇りと倫理” (bằng tiếng Nhật). 日本植物油協会. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2015.
  704. “The Legendary Fudoh Sake of Nabedana Brewery Comes To Singapore!”. GourmetEstorie. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2014.
  705. “【祝】長野銘醸酒蔵等12棟が国の登録有形文化財に!!” (bằng tiếng Nhật). 千曲市. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2015.
  706. “Shogoin Yatsuhashi – The Kyoto Project”. Kyoto University of Foreign Studies. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2014.
  707. “本家八ッ橋西尾株式会社” (bằng tiếng Nhật). 京都ものづくり企業ナビ (京都ジョブパーク). Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2015.
  708. “秀よし(鈴木酒造)観光施設 秋田県大仙市” (bằng tiếng Nhật). Daisen city, Akita. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2014.
  709. “こだわりの地酒” (bằng tiếng Nhật). Shinjuku Yasubee. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2014.
  710. “株式会社元禄畳” (bằng tiếng Nhật). ザ・ビジネスモール. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2015.
  711. “牧野酒造株式会社” (bằng tiếng Nhật). 高崎市物産振興協会. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2015.
  712. “Venues Tokyo Matsuya Showroom Shop”. 100 Tokyo (Ministry of Economy, Trade and Industry). Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2017.
  713. “東京松屋 ショールーム・ショップ” (bằng tiếng Nhật). 東京都 産業労働局 商工部 経営支援課 経営安定支援係. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2015.
  714. “株式会社文珠荘” (bằng tiếng Nhật). 京都ジョブナビ - 京都市. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2015.
  715. “西陣織袋帯 岡文織物” (bằng tiếng Nhật). いわの美術. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2015.
  716. “事例紹介:丹波屋株式会社” (bằng tiếng Nhật). 東京発 チーム事業継続 (東京都). Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2015.
  717. “Executive Changes at Towle Announced”. The Journal. Google News. ngày 11 tháng 5 năm 1974. tr. 10. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2012.
  718. “【京の和装・伝統品】和傘・提灯・灯り 辻倉” (bằng tiếng Nhật). 京都河原町商店街. Bản gốc lưu trữ Tháng 2 11, 2015. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2015. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archive-date= (trợ giúp)
  719. “株式会社今井酒造店 - 酒蔵ツーリズム” (bằng tiếng Nhật). 日本酒造組合中央会 (Japan Sake and Shochu Makers Association). Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2015.
  720. “いと吉呉服店” (bằng tiếng Nhật). ながはまe横丁. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2015.
  721. “各店のご案内 - 笹乃雪” (bằng tiếng Nhật). 東都のれん会. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2015.
  722. “積善館” (bằng tiếng Nhật). 中之条町観光協会. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2015.
  723. “Domaine Valentin Zusslin”. The Artisan Wine Fair, Luân Đôn. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2015.
  724. “ぶらっとお菓子探検!” (bằng tiếng Nhật). Shizuoka Living Newspaper Network, Inc.(L-wave(えるウェーブ)~リビング静岡~). Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2014.
  725. “Ekelund”. Moomin product gallery. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2015.
  726. “創業三百余年「地酒蔵 ゆうき」 御殿守 百年企業 南陽ブランド推進” (bằng tiếng Nhật). 南陽市. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2015.
  727. “川越いも農場 島田屋総本家” (bằng tiếng Nhật). Saitama Location Service. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2013.
  728. “Jeder Wein ein Original – Schuler St. Jakobs Kellerei seit über 300 Jahren” (PDF) (bằng tiếng Đức). T&N AG. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 9 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2015.
  729. “東北の心意気 〜つながる笑顔〜” (bằng tiếng Nhật). 朝日新聞出版. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2015.
  730. “歴史発見 城下町へ行こう! 仙台の城下町 前編(宮城県)” (bằng tiếng Nhật). BS朝日. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2015.
  731. “追分羊かん” (bằng tiếng Nhật). 静岡新聞. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2015.
  732. “追分羊かん” (bằng tiếng Nhật). 山形県酒造組合 (Association of Sake Brewing in Yamagata Prefecture). Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2015.
  733. “雲仙のお宿 - 湯元ホテル” (bằng tiếng Nhật). 雲仙温泉観光協会 (Unzen Tourist Association). Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2015.
  734. “百万遍 かぎや政秋” (bằng tiếng Nhật). 女子旅プレス (株式会社ネットネイティブ). Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2015.
  735. “菓遊庵こだわりのお菓子(九州・沖縄)” (bằng tiếng Nhật). 三越. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2015.
  736. Staff writer (ngày 19 tháng 1 năm 2012). “Forging a dynasty; Constantine Folkes”. The Birmingham Post. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2012.(cần đăng ký mua)
  737. “白駒酒造合資会社” (bằng tiếng Nhật). Japan Press Network 47CLUB. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2015.
  738. Staff writer (ngày 11 tháng 9 năm 2003). “McCoy is tipped for golden year”. The News Letter. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2012.(cần đăng ký mua)
  739. “Best Western Plus Bierkulturhotel Schwanen erhält Vier-Sterne-Prädikat” (bằng tiếng Đức). Reisenews online. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2015.
  740. Nina Jones (ngày 26 tháng 3 năm 2007). “WORLD WINE WEB; THE 300-YEAR-OLD BERRY BROS. POPS ITS CORK IN THE 21ST CENTURY”. Women's Wear Daily. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2012.(cần đăng ký mua)
  741. McLachlan, Gordon (2004). The Rough Guide to Germany. Rough Guides Ltd. tr. 498. ISBN 1-84353-293-X. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2013.
  742. “Kössel Bräu” (bằng tiếng Đức). Bier-Universum.de. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2015.
  743. Staff writer (ngày 7 tháng 10 năm 2004). “Shepherd Neame's bitter blow”. The Birmingham Post. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 6 năm 2014. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2012.(cần đăng ký mua)
  744. “Gordijn- en interieurstoffen van Silvera” (bằng tiếng Hà Lan). Country Lifestyle. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2015.
  745. “京の漬物11” (PDF) (bằng tiếng Nhật). サムコ株式会社 (SAMCO Inc.). Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2015.
  746. “御素麺屋 福井名物 越前若狭本舗” (bằng tiếng Nhật). 株式会社エクシート. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2015.
  747. “合資会社 若竹屋酒造場” (bằng tiếng Nhật). 福岡県酒造組合 (Fukuoka Sake Brewers Association). Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2015.